clé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clé trong Tiếng pháp.

Từ clé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chìa khóa, chìa, chìa khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clé

chìa khóa

noun (clef . clef à mollet)

Le garçon cherchait la clé qu'il avait perdue.
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.

chìa

noun (clef . clef à mollet)

Le garçon cherchait la clé qu'il avait perdue.
Cậu bé tìm chìa khóa mà cậu đã đánh mất.

chìa khoá

noun (Objet conçu pour ouvrir (et généralement fermer) une serrure.)

J'ai cherché mes clés toute la journée.
Tôi đã tìm kiếm chùm chìa khoá của tôi cả ngày nay.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez définir les mots clés de vos recherches en tant que termes ou sujets selon vos besoins de recherche.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Notez que la liste contient à la fois des mots clés à inclure et à exclure.
Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định.
Les frères qui détiennent les clés de l’autorité et de la responsabilité de la prêtrise nous aident à nous y préparer en nous faisant passer une entrevue pour une recommandation à l’usage du temple.
Những người nắm giữ các chìa khóa của thẩm quyền chức tư tế và có trách nhiệm đều giúp chúng ta chuẩn bị bằng cách điều khiển cuộc phỏng vấn giới thiệu đi đền thờ.
Vous pouvez filtrer la liste de types selon un ou plusieurs types (par exemple, mots clés, thèmes et extensions).
Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích.
L’endroit idéal pour cette paix est notre foyer, où nous avons fait tout notre possible pour faire du Seigneur Jésus- Christ la clé de voûte.
Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm.
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage.
Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem.
Comment faites-vous pour la clé?
Anh chuyền cái chìa khóa bằng cách nào?
Vous pouvez utiliser la plupart des options de ciblage sur le Réseau Display que vous connaissez déjà : par mots clés d'audience, audiences d'affinité, audiences sur le marché et données démographiques.
Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học.
Vous pouvez spécifier comment Tag Manager interprète les points (".") dans le nom de la clé :
Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa:
Pour aider les élèves à mieux comprendre cette vérité, demandez-leur d’imaginer qu’on leur donne un véhicule qui démarre avec une clé, mais qu’ils ne reçoivent pas la clé.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Choisissez des mots clés qui présentent un rapport direct avec le thème de votre groupe d'annonces et de votre page de destination.
Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn.
Parce que je pense que la clé pour tirer le meilleur parti d'un choix, c'est d'être sélectif dans nos sélections.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
Clés du bonheur familial : Inculquez des valeurs morales à vos enfants La Tour de Garde, 1/2/2011
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Dạy con tiêu chuẩn đạo đức Tháp Canh, 1/2/2011
Vos mots clés doivent refléter les programmes et services de votre association.
Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn.
« Où étaient les clés ?
Chìa khóa ở đâu rồi?”
La paire valeur/clé reste codée en dur dans le tag d'emplacement publicitaire.
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo.
L’argent est- il la clé de la réussite?
Tiền bạc có phải là tất cả không?
Vous pouvez utiliser des clés de ciblage personnalisé et libre dans le même élément de campagne. Toutefois, une clé de ciblage spécifique ne peut être définie que sur "Personnalisée" ou "Forme libre".
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
Les ordonnances du salut doivent être autorisées par un dirigeant de la prêtrise qui détient les clés appropriées.
Các giáo lễ cứu rỗi cần phải được một vị lãnh đạo chức tư tế là người nắm giữ các chìa khóa thích hợp cho phép.
Remarque : Lorsque vous utilisez l'outil d'insertion de mots clés, incluez un texte d'annonce par défaut à la fois clair et intelligible.
Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu.
Qui avait les clés?
Ai giữ chìa khóa thưa ngài?
Ils se concentraient sur un point de doctrine clé en étudiant les Écritures.
Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư.
Ces concepts clés vous aideront à comprendre l'organisation d'Ad Manager et à savoir comment le produit s'utilise.
Các khái niệm chính này sẽ giúp bạn hiểu cách Ad Manager được sắp xếp và sử dụng.
Pour que la même empreinte puisse être recréée ultérieurement, l'encodage doit être déterministe et toutes les données supplémentaires doivent être échangées et stockées avec la clé publique.
Để đảm bảo rằng cùng một dấu vân tay có thể được tạo lại sau đó, mã hóa phải có tính xác định và mọi dữ liệu bổ sung phải được trao đổi và lưu trữ cùng với khóa chung.
Lorsque nous nous tournons vers notre Père céleste pour rechercher sa sagesse concernant les choses qui ont le plus d’importance nous réapprenons constamment l’importance de quatre relations clés : avec notre Dieu, avec notre famille, avec nos semblables et avec nous-mêmes.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.