clé USB trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clé USB trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clé USB trong Tiếng pháp.

Từ clé USB trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngòi bút, Ngón tay, ngón tay, cây viết chì, bút nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clé USB

ngòi bút

Ngón tay

ngón tay

cây viết chì

bút nhớ

(pen drive)

Xem thêm ví dụ

Comment est-ce-que vous arrivez à faire circuler une clé USB dans une société ?
Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp?
Le programme que je veux est sur ma clé USB
Chương trình này tôi muốn là trên thanh bộ nhớ USB của tôi
Ce logo qui était sur la clé usb que Waller t'a donnée.
Cái logo ở trên USB mà Waller đưa em.
On a vérifié la clé USB.
Chúng tôi đã kiểm tra thiết bị chống sao chép qua USB.
J'ai la clé USB.
Tôi có USB
Rebecca m'a donné une clé USB, voulant que je vous dise qu'elle contient les dossiers complets de Finch.
Rebecca đã đưa tôi một ổ USB, muốn tôi nói với ông rằng nó chứa hồ sơ đầy đủ của Finch.
Donne-moi la clé USB, sinon Collins cassera les deux bras de ta femme.
Hãy đưa USB đây hoặc là Collins sẽ bẻ gãy tay vợ anh
Cette clé USB contient un code destructeur.
Thẻ nhớ này chứa mã vô hiệu cỗ máy.
Il affiche tous les fichiers sur ma clé USB
Nó sẽ hiển thị tất cả các tập tin trên thanh bộ nhớ USB của tôi
Ceci est une petite clé USB.
Đây là một chiếc USB.
Parce qu'ils ont la clé USB.
Bởi vì họ có USB
Je sais pour la clé USB.
Tôi biết về dữ liệu.
Partie, la clé USB.
USB đó biến mất rồi
La vraie clé USB.
Cái Usb thật
" Hé, on veut rejoindre le Bataillon de la Clé USB! "
" Chúng tôi muốn gia nhập& lt; br / & gt; Thumb Drive Corps. "
Les plans sont sur une clé USB.
Các bản vẽ của nó nằm trong một cái thẻ nhớ.
La NSA m'a fait parvenir une copie de la fameuse clé USB d'Abdi.
N.S.A đã chuyển một bản sao USB của Abdi đến.
Il peut également être utilisé pour restaurer des fichiers supprimés depuis des clés USB, des cartes mémoires ou des baladeurs MP3.
Chương trình còn có thể phục hồi tập tin đã bị xóa trong USB, thẻ nhớ, hoặc máy nghe nhạc MP3.
Tout d'abord, assurez-vous d'avoir inséré la clé USB ou la carte SD que vous avez utilisée comme support de restauration.
Trước tiên, đảm bảo rằng bạn đã lắp ổ USB hoặc thẻ SD mà bạn đã sử dụng để tạo phương tiện khôi phục.
De nombreux accessoires, comme les clés USB Windows ou Mac, les souris, les claviers et les périphériques de stockage externe, fonctionnent parfaitement avec les Chromebooks.
Ổ USB dành cho máy Mac hoặc máy chạy Windows, chuột máy tính, bàn phím và các thiết bị lưu trữ ngoài hoạt động tốt với Chromebook.
C'est ce que fait Intel en ajoutant toujours plus de coeurs sur les puces, et nos clés USB actuelles peuvent stocker un gigabyte de données.
Đây là những gì mà Intel đang làm để cố gắng tăng thêm nhiều nhân trên chip
Et vous n'avez pas -- en tant qu'attaquant -- vous n'avez pas besoin d'introduire la charge utile à l'aide d'une clé USB, comme nous l'avons vu dans le cas de Stuxnet.
Và với vai trò là kẻ thực hiện cuộc tấn công, bạn không phải mất công chuyển mã phá hoại bằng thẻ USB như chúng ta đã thấy trong trường hợp của Stuxnet.
Toutes les clés USB ne peuvent pas être utilisées; Microsoft a mis sur pied des conditions spécifiques que le fabricant de la clé USB doit satisfaire pour que la clé soit compatible.
Không phải tất cả các ổ USB có thể được dùng cho môi trường này; Microsoft đã đặt ra các yêu cầu cụ thể cho các ổ USB hỗ trợ tính năng này.
Michael S. Lasky a écrit sur laptopmag.com : "Pour les services informatiques qui veulent s'assurer que les employés peuvent accéder au réseau de l'entreprise d'une manière sécuritaire, des clés USB Windows To Go sont extrêmement pratiques.
Michael S. Lasky, nhà báo của laptopmag.com, viết "Với những bộ phận IT muốn đảm bảo cho nhân viên của họ có thể truy cập hệ thống mạng chung một cách an toàn, những ổ USB Windows To Go thực sự rất tiện lợi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clé USB trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.