photographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ photographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photographie trong Tiếng pháp.

Từ photographie trong Tiếng pháp có các nghĩa là ảnh, nhiếp ảnh, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ photographie

ảnh

noun (Image prise à l'aide d'un appareil photo ou d'un autre appareil, et reproduit comme une image, habituellement sur une surface sensitive, et formée par l'action chimique de la lumière ou de l'énergie radiante.)

Chaque point représente l'endroit où Chambers a été photographié.
Mỗi chấm xanh tượng trưng cho nơi Chambers đã bị chụp ảnh.

nhiếp ảnh

verb (technique, image obtenue par cette technique, art graphique utilisant cette technique)

La photographie a changé l'observation astronomique en une vraie science.
Thuật nhiếp ảnh đã thay đổi thiên văn học quan sát thành một ngành khoa học thật sự.

hình

noun (Image)

Je ne crois pas qu'il pourra s'y faire photographier dans un avenir proche.
Tôi không nghĩ ông ấy sẽ sơm lấy hình ông ấy chụp ở đó đâu.

Xem thêm ví dụ

J'ai été photographe pendant de nombreuses années.
Tôi đã là một nhiếp ảnh gia rất nhiều năm.
J'ai photographié des mariages, et des personnes âgées dans des familles, des choses dont les gens voulaient des souvenirs.
Tôi chụp ảnh những đám cưới và những thành viên gia đình lớn tuổi, những điều họ muốn lưu giữ làm kỷ niệm.
Pourquoi des photographes?
Sao anh lại muốn chụp hình?
Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
Un photographe avec qui je travaillais y était avec votre frère.
Một nhiếp ảnh gia tôi từng làm việc chung đã đi cùng với em ông.
Illustrations photographiques David Stoker ; à droite : Photo Welden C.
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
Quand il est devenu Témoin de Jéhovah en 1939, au début de la Seconde Guerre mondiale, cet Anglais a abandonné sa florissante agence de photographies de presse pour entreprendre le ministère à plein temps.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic .
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Le télescope Sloan, au Nouveau-Mexique, a déjà photographié et catalogué plus de cent millions d'objets célestes et mesuré les distances à un million de galaxies, et même découvert cent mille nouveaux quasars.
Kính thiên văn SLOAN ở New Mexico đã chụp lại và phân loại hơn trăm triệu thiên thể đo được những khoảng cách đến một triệu thiên hà, và khám phá trăm ngàn chuẩn tinh mới.
Quelque part par là il y a même une série de photographies... nous y voilà.
Vài nơi trong này thực ra đã có một series các bức ảnh -- chúng ta bắt đầu.
Durant le Sorry Business, les membres de la famille assumeront des rôles et responsabilités spécifiques, des protocoles comme la limite de l’usage de photographies, du nom du défunt et l’organisation d’une cérémonie de la fumée sont tous des signes de respect permettant une transition paisible de l’esprit.
Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an.
La campagne publicitaire est dirigée et photographiée par Steven Klein.
Bìa album được chụp và thiết kế bởi nhiếp ảnh gia Steven Klein.
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
Un an plus tard, Miguel présente l'autel — avec une photographie de feue Coco — à sa nouvelle petite sœur.
Một năm sau, Miguel tự hào trình bày về truyền thống gia đình - với một bức ảnh của Coco bây giờ đã chết - cho em gái mới sinh của mình.
Une autre tâche a été de recréer le bureau de Walt Disney d'après des photographies et une maquette exposée à la Ronald Reagan Presidential Library,.
Corenblith cũng phải tái dựng lại văn phòng của Disney, sử dụng các ảnh tư liệu và khu trưng bày nội thất ở Thư viện Tổng thống Ronald Reagan để tham khảo.
" Cette photographie! "
" Điều này ảnh! "
Un ami m'a présenté à un photographe qui prend de magnifiques photos d'art.
Một người bạn đã... giới thiệu tôi với một nhà nhiếp ảnh... người đã chụp những tấm hình nghệ thuật rất đẹp.
Étant photographe documentaire, j'ai resenti le besoin de capturer chacun de ses premiers mouvements comme une mère avec son nouveau-né.
Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh.
Quand un photographe vient, je m'habille, je porte des vêtements.
Khi một nhà nhiếp ảnh đến, tôi được lên hình, nên tôi mặc quần áo vào.
Le duo est composé de Macklemore, un rappeur, et de Ryan Lewis, un producteur, DJ et photographe.
Bộ đôi được thành lập bởi Ben Haggerty, một rapper hay được gọi là Macklemore, và Ryan Lewis, một nhà sản xuất thu âm, DJ, và nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
Les gens que j'ai photoographié étaient fiers de participer au projet et d'avoir leur photo dans la communauté.
Những con người tôi chụp đều tự hào vì là một phần của dự án và có ảnh họ trong cộng đồng
L'analyse des autres photographies met en évidence neuf panaches dispersés sur la surface, prouvant l'activité volcanique d'Io.
Phân tích các bức ảnh khác do Voyager 1 gửi về cho thấy có chín đám khói như vậy rải rác trên bề mặt, chứng minh rằng Io có núi lửa hoạt động.
Il a découvert les principes sur lesquels se fonde la photographie moderne.
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
D'ici je peux voir, que ce n'est pas seulement une image, c'est une photographie.
Và từ đây, tôi có thể thấy, nó không chỉ là một hình ảnh, nó là một bức hình.
Cette exposition photographique nous plonge dans l'univers de ces hommes et femmes vivant dans des conditions extrêmes au milieu du désert algérien.
Triển lãm ảnh này tái hiện lại cho người xem thế giới khắc nghiệt của cư dân bản địa sinh sống giữa chốn xa mạc Algérie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.