climatisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ climatisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ climatisation trong Tiếng pháp.

Từ climatisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khí hậu hóa, điều hòa không khí, Điều hòa không khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ climatisation

sự khí hậu hóa

noun (sự làm cho hợp khí hậu)

điều hòa không khí

noun

Điều hòa không khí

Xem thêm ví dụ

Certains se demandent : « Nos enfants, ou nos petits-enfants, subiront- ils les effets de la guerre, de la criminalité, des changements climatiques ou des épidémies ?
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”.
J'ai une raison supplémentaire d'être optimiste : le changement climatique.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
J'aimerais maintenant vous présenter mon nouveau héros dans la guerre mondiale contre le changement climatique, c'est l'huître de la côte Est.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.
Le climat méditerranéen du comté et ses kilomètres de plages attirent chaque année des millions de touristes.
Thời tiết ấm áp và các bãi biển quanh năm tại khu vực này thu hút hàng triệu du khách hàng năm.
Après tout, nous sommes ici pour rêver ensemble, pour travailler ensemble, pour lutter contre le réchauffement climatique et pour protéger notre planète ensemble.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Des bois de rennes ont été trouvés sur l'île Hooker, suggérant que des hardes ont atteint l'île il y a 1 300 ans lorsque le climat était plus doux.
Gạc tuần lộc đã được tìm thấy trên đảo Hooker, cho thấy rằng các bày đàn đã sống tại đây vào khoảng 1.300 năm trước khi khí hậu ấm hơn.
En théorie, ceci signifierait que les pays développés auraient pu contribuer jusqu'à hauteur de 300 milliards de dollars en DTS au Fonds Vert pour le Climat.
Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh.
Le climat est humide, avec environ 700 mm de précipitations par an, dont plus d'un tiers sous forme de neige, formant une couverture neigeuse durant en moyenne 175 jours.
Khí hậu ẩm ướt, với lượng mưa khoảng 700 mm mỗi năm, và hơn 1/3 thời gian trong năm nó được bao phủ bởi một tấm chăn tuyết (trung bình khoảng 175 ngày).
Mais peut-être est-il temps de penser au changement climatique au même niveau viscéral que notre ressenti de l'air.
Nhưng có lẽ đến lúc chúng ta bắt đầu suy nghĩ về biến đổi khí hậu trên mức độ cảm xúc cùng mà chúng ta trải qua không khí.
L'émission a commencé avec d'immenses effets spéciaux, parce qu'il y avait des changements climatiques catastrophiques -- ce qui paraît intéressant comparé à aujourd'hui.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
Climat : Principalement tropical, mais plus frais dans les régions montagneuses.
Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn
Autre combat décisif où le climat a joué un rôle important : Waterloo, en 1815.
Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815.
Mais je dois dire... que ça tient, cette histoire de climat froid.
Nhưng tôi phải nói tôi nghĩ có cái gì đó trong cái việc làm ăn ở thời đại lạnh này.
Mais pour faire de la science du climat, nous devons voir tous les nuages, partout, pendant une longue période.
Nhưng để làm khí tượng, chúng ta cần phải nhìn đến tất cả đám mây, từ mọi nơi, rất lâu.
Pour faire le premier pas, pourquoi ne pas commencer par utiliser ces droits imprimés en 2009, et qui n'ont pas servi depuis, pour lutter contre le changement climatique ?
Bước đầu tiên, sao ta không dùng tới chỗ tiền đó, cái nằm trong SDR năm 2009 đó, dùng để chống biển đổi khí hậu?
Aussi, et ça me rend très fière, une femme costaricaine, Christiana Figueres, a joué un grand rôle dans les négociations de l'accord de Paris sur le climat.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Les changements climatiques seront terribles pour eux.
Vậy, sự thay đổi khí hậu sẽ là một điều khủng khiếp đối với họ.
Après le climat tropical d’Hawaii, c’était un changement complet!
So với khí hậu nhiệt đới ở Hạ Uy Di thì đây là một sự thay đổi rất lớn!
‘Le Seigneur est avec l’esprit que nous manifestons’, et nous débordons de joie dans ce climat de coopération, de paix et d’unité. — 2 Timothée 4:22; Psaume 133:1.
“Chúa ở cùng tâm thần chúng ta” và niềm vui được tăng thêm trong bầu không khí hợp tác, bình an và hợp nhất thể ấy (II Ti-mô-thê 4:22; Thi-thiên 133:1).
Nous n'inverserons pas totalement le réchauffement climatique qui est maintenant inévitable, mais pouvons l'empêcher d'être catastrophique.
Vì chúng ta không thể nào đảo ngược hết các dấu hiệu không tránh khỏi, nhưng chúng ta có thể chặn chúng lại trước khi thành thảm họa.
Je ne dis pas que nous n'avons pas notre lot de problèmes la crise climatique, l'extinction des espèces, la raréfaction de l'eau et de l'énergie -- nous en avons certainement.
Tôi không nói là hiện tại chúng ta không có nhiều vấn đề... khủng hoảng khí hậu các loài bị tuyệt chủng thiếu nước, thiếu năng lượng... chắc chắn là chúng ta có.
J'aime le climat.
Tôi thích thời tiết ở đây.
Le changement climatique affecte nos foyers, nos collectivités, notre mode de vie.
Sự biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến nhà cửa của chúng ta, cộng đồng của chúng ta, lối sống của chúng ta.
Il semblerait en effet que ce dispositif de fabrication humaine modifie indirectement le climat local.
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ climatisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.