coffret trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coffret trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffret trong Tiếng pháp.

Từ coffret trong Tiếng pháp có các nghĩa là hộp, tráp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coffret

hộp

noun

tráp

noun

Xem thêm ví dụ

Alors, il avait quelque chose dans le coffret qui avait plus de valeur pour lui que votre enveloppe.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Maman assura que le coffret en carton pour ses cheveux était juste ce qu’il lui fallait.
Mẹ người chiếc giữ tóc đúng là thứ mẹ đang cần.
Sur l’autel, et au-dessous du portrait, était le coffret qui renfermait les ferrets de diamants.
Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương.
Lorsque le coffret lui parvient, Bernard ajoute son propre cadenas et renvoie la boîte à Alice.
Khi hộp đến nơi, Bob sẽ thêm vào đó một khóa móc của mình và gửi lại cho Alice.
Certains morceaux sont écrits entre 1992 et 1995 et enregistré dans les années 2000, sa sortie étant suspendu jusqu'au 12 décembre 2011 où il fera partie d'un coffret.
Dù các bài hát được sáng tác và thu âm từ năm 1992 tới 1995, nó chỉ được phát hành vào ngày 12 tháng 12 năm 2011 như một phần box set.
– Oui, mais pour prendre un petit coffret de bois de rose à son chiffre, et sortir aussitôt.
- Có, nhưng để lấy một cái tráp nhỏ bằng gỗ hồng đào nạm vàng tên tắt của bà rồi lại ra ngay.
En 2007, l'album fut inclus dans la compilation Oh, By the Way, coffret créé à l'occasion du 40e anniversaire de Pink Floyd, et une version sans GDM fut publiée sur l'iTunes Store.
Vào năm 2007, album cũng được cho vào trong tuyển tập Oh, by the Way – box set kỷ niệm 40 năm thành lập Pink Floyd, cùng với đó là bản tải miễn phí trên iTunes Store.
Ou, ce qu'on a fait, il y a quelques semaines, c'est créer un coffret pour les Talking Heads, où le bonheur tel qu'il apparaît sur la couverture, présente aussi un côté très sombre.
Hay hai tuần trước chúng tôi thiết kế hộp cho The Talking Heads mà hạnh phúc được thể hiện trên bìa hộp với nét âm u trong đó.
Vous dites que votre coffret de sûreté contient des biens familiaux précieux.
Ông nói rằng ông có một đồ vật gia truyền trong két an toàn.
J'ai dit: " Pourquoi? "'Elle coffret de la Reine oreilles - " le Lapin a commencé.
Tôi nói: " Để làm gì? " " Cô ấy đóng hộp của Nữ hoàng tai - Rabbit bắt đầu.
– Non. – Mme de Lannoy sait-elle ce qu’il y avait dans ce coffret ?
- Không. - Bà De Lanoa có biết trong tráp đựng gì không?
Oui, les ferrets de diamants que Sa Majesté a donnés à la reine. Et elle est rentrée sans ce coffret ?
- Có những nút kim cương Hoàng thượng tặng Hoàng hậu. - Và bà ấy trở về không có cái tráp ấy?
Sur nos étagères à la maison, on a un coffret DVD de la série "24 Heures Chrono" -- saison 6 pour être exacte.
Trên những chiếc kệ tại nhà chúng tôi Chúng tôi có những hộp DVD bộ phim "24" phần 6 cho chính xác.
C’est une boîte, ou un coffret, dans laquelle sont déposés les os d’un mort après que son corps, qui reposait dans un tombeau, s’est décomposé.
Đó là cái hộp, tức cái hòm nhỏ, đựng xương người quá cố sau khi cơ thể đã nát rữa trong hang mai táng.
Je suis toutefois troublé de savoir que vous pouvez ouvrir les coffrets de sûreté sans la clé ou la permission de leur propriétaire.
Và không vui khi nghe nói anh có thể mở... hộp tiền ký gởi mà không cần chìa khóa của khách hoặc sự cho phép.
Il brise et retire le panneau, sort le coffret blindé.
Đập, gỡ tấm ván, lấy hộp khóa ra.
Sur nos étagères à la maison, on a un coffret DVD de la série " 24 Heures Chrono " -- saison 6 pour être exacte.
Chúng tôi có những hộp DVD bộ phim " 24 " phần 6 cho chính xác.
Et il se trouve que c'est aussi le nom du gars qui avait le coffret de sûreté ayant peut-être contenu des renseignements compromettants concernant le sénateur Cook, votre ami.
Đồng thời cũng là tên của chủ sở hữu một két ngân hàng có thể đang nắm giữ những thông tin làm ảnh hưởng đến sự nghiệp làm thượng nghị sĩ của bạn anh.
Le coffret sur lequel est inscrit le nom de Jacques a été retrouvé sur le marché des antiquités, et non sur un site archéologique officiel.
Cái hộp có khắc tên Gia-cơ xuất hiện ở chợ bán đồ cổ, chứ không được phát hiện ở địa điểm khai quật chính thức.
Hum-hum, et c'est pas grave parce que je sais déjà que le coffret appartient à un certain Jan Martense. Quoi qui...
Không sao, bởi vì tôi đã biết... cái hộp đó được đăng ký dưới tên Jan Martense.
Parmi les ouvrages qu’elle a détruits se trouvait un coffret de quatre volumes valant plus de 800 dollars (4 000 francs)!
Trong những cuốn sách cô hủy bỏ, một bộ sách gồm bốn cuốn trị giá hơn 800 đô la!
Le cœur d'Édouard est retiré, placé dans un coffret d'argent et plus tard enterré avec Isabelle à la Christ Church Greyfriars de Londres.
Quả tim của Edward đã được lấy ra, đặt trong một chiếc hộp bạc, và sau đó chôn cất cùng Isabella tại Nhà thờ Newgate ở London.
La famille ignore pourquoi il a un coffret ici.
Gia đình của ông ta không biết sự tồn tại của ngăn kí gửi đảm bảo này.
Sur l'autel, et au-dessous du portrait, était le coffret qui renfermait les ferrets de diamants.
Trên bàn thờ, và phía dưới bức chân dung là cái tráp chứa những nút kim cương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffret trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.