coffre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffre trong Tiếng pháp.
Từ coffre trong Tiếng pháp có các nghĩa là hòm, rương, thùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffre
hòmnoun Savez-vous ce qu'il y avait dans le coffre? Cậu có biết thứ gì ở bên trong cái hòm đó không? |
rươngnoun Je, euh, l'ai fait passer la frontière dans le coffre de ma voiture. Anh, ờ, vận chuyển lậu ông ấy qua biên giới bên trong rương để trong xe anh. |
thùngnoun Trouvés hier dans leur coffre de voiture, devant le commissariat. Hôm qua, tìm thấy chúng nằm trong thùng xe chúng ở bãi đậu xe cảnh sát. |
Xem thêm ví dụ
Vous avez un violoncelle dans votre coffre. Tôi thấy cô có mang đàn cello ở sau xe. |
9 Alors le prêtre Joad prit un coffre+, perça un trou dans son couvercle et le plaça à côté de l’autel, sur la droite quand on entre dans le temple de Jéhovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Parce que tu as juste tapé dans un coffre factice. Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây... |
J'ai beau coffrer tous les blanchisseurs, Ia pègre lave toujours son argent. Tôi đã tống tất cả những tay rửa tiền ở Gotham vào nhà đá... nhưng lũ Mob vẫn rút tiền ra được. |
Par conséquent, le transport du coffre sacré n’était pas une tâche à prendre à la légère. (Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh. |
Selon vos instructions, ce coffre contient... Theo chỉ thị của ông, cái hộp này có... |
Et on laisse les messages dans le coffre avec les capitaux. Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động. |
Il s' agit pas de braquer un pistolet à eau sur le caissier, mais d' accéder au sous- sol de la banque où se trouvent les coffres Cái chúng ta nhắm đến là hầm chứa những vật bảo đảm |
J'avais déjà coffré Walczak il y a quelques années. Ta tóm Walczak vì tội đột nhập vài năm trước |
Il'a dit qu'il ne gardait pas de NZT chez lui, mais d'après le manager de cette banque, il a un coffre en bas. Hắn nói với tôi là không giữ bất kỳ viên NZT nào trong căn hộ của mình, nhưng theo quản lý ở đây hắn có một hộp ký gửi an toàn dưới hầm. |
Une fois l'électricité coupée, tous les points d'accès au coffre, et à l'ascenseur vont automatiquement être coupés pendant 2 minutes. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
Mais je n'ai pas de coffre-fort. Nhưng tôi không có được sự an toàn. |
Il est en cours pour le coffre-fort. Kẻ đó đang tới chỗ két sắt. |
Le Rembrandt était dans le coffre. Bức Rembrandt đã ở trong cốp xe. |
Ouvre le coffre! Mở cửa sau ra! |
Je dois prendre des choses dans mon coffre. Tôi phải lấy vài thứ trong két của tôi. |
Tu finiras pas dans un coffre. Em sẽ không kết thúc như một cái thân cây. |
Au coffre fort de l'hôtel probablement. Chắc là căn hầm của khách sạn. |
Et que vas-tu utiliser pour ouvrir le coffre? Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm? |
15 ans depuis que le Hibou et toi m'avez coffré. 15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây. |
Les rois n'ont pas de cadavres dans le coffre. Vua không có xác ở trong rương. |
On remplit les coffres de sacs de noisettes. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
Y a son cadavre dans le coffre. Cháu đã để xác trong xe. |
Je vais les mettre dans mon coffre. Tao sẽ cất chúng trong rương của tao.” |
C'est Bandhu dans le coffre. Bandhu trong thùng xe. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coffre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.