commettant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commettant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commettant trong Tiếng pháp.

Từ commettant trong Tiếng pháp có các nghĩa là chủ, Khách hàng, người mua, chính, người uỷ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commettant

chủ

(principal)

Khách hàng

(customer)

người mua

(purchaser)

chính

(principal)

người uỷ nhiệm

(principal)

Xem thêm ví dụ

De même aussi les hommes, laissant l'usage naturel de la femme, ont été embrasés dans leur convoitise les uns pour les autres, commettant, homme avec homme, des choses infâmes, et recevant en eux-mêmes la récompense qui était due à leur égarement ».
Những người đàn ông cũng vậy, bỏ cách dùng tự nhiên của người đàn bà mà un đốt tình dục người này với kẻ kia, đàn ông cùng đàn ông phạm sự xấu hổ, và chính mình họ phải chịu báo ứng xứng với điều lầm lỗi mình.
Malheureusement, certains anciens ont négligé leurs relations avec Dieu au point qu’ils sont tombés dans le péché en commettant l’adultère.
Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội -dâm.
Il dit à Hoshéa : “ Va de nouveau, aime une femme aimée d’un compagnon et commettant l’adultère, comme pour l’amour de Jéhovah à l’égard des fils d’Israël, tandis qu’eux se tournent vers d’autres dieux. ” — Hoshéa 3:1.
Ngài cho Ô-sê biết: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà -dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác”.—Ô-sê 3:1.
* Quelles sont certaines des choses que font les gens pour rechercher le bonheur en commettant l’iniquité ?
* Dân chúng tìm kiếm hạnh phúc trong việc làm điều bất chính bằng một số cách nào?
80 Tout membre de l’Église du Christ qui transgresse ou qui est surpris commettant une faute, sera traité comme les Écritures le prescrivent.
80 Bất cứ tín hữu nào của giáo hội Đấng Ky Tô mà phạm giới, hay bị bắt gặp làm điều lỗi lầm, thì phải được đối xử theo như trong thánh thư chỉ dẫn.
En commettant des péchés graves — peut-être secrètement — tout en continuant à fréquenter la congrégation.
Bằng cách phạm tội nặng—có lẽ một cách lén lút—trong khi vẫn kết hợp với hội-thánh.
Donc le système évolue pour créer des sauvegardes qui facilitent le repérage de ces erreurs que les humains commettent inévitablement, et ça crée également avec amour et soutien des endroits où tous ceux qui observent le système des services de santé peut en fait observer des éléments qui pourraient être des erreurs et est récompensé pour cela, et en particulier des personnes comme moi, en commettant des erreurs, nous sommes récompensés pour libérer notre conscience.
Nên hệ thống ấy đang tiến triển để tạo ra phương án dự phòng để việc phát hiện sai lầm dễ dàng hơn những sai lầm mà con người không thể không mắc và cúng tạo ra, một cách tận tình, ủng hộ, những nơi mà bất kì ai theo dõi trong hệ thống chăm sóc sức khỏe đều có thể chỉ ra những điều có thể trở thành sai lầm và được thưởng khi làm việc đó, và đặc biệt là những người như tôi, khi chúng tôi phạm sai lầm thật, chúng tôi được thưởng vì nói trắng ra điều đó.
Dans sa lettre à Tite, l’apôtre Paul encourage ceux dont la condition équivaut à celle d’employé à être “ soumis à leurs [supérieurs] en toutes choses, et [à leur donner] pleine satisfaction, ne répliquant pas, ne commettant pas de vol, mais faisant preuve, à tous égards, d’une bonne fidélité, afin de parer l’enseignement de notre Sauveur, Dieu, en toutes choses ”. — Tite 2:9, 10.
Trong bức thư gửi cho Tít, sứ đồ Phao-lô khuyên những người làm công nên “vâng-phục chủ mình, phải làm đẹp lòng chủ trong mọi việc, chớ cãi-trả, chớ ăn-cắp vật chi, nhưng phải hằng tỏ lòng trung-thành trọn-vẹn, để làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, trong mọi đường”.—Tít 2:9, 10.
Ils prétendaient que Job avait provoqué lui- même tous ses malheurs en commettant un péché grave.
Họ cho rằng Gióp tự chuốc lấy đau khổ vì đã phạm tội nghiêm trọng.
Je parlais de justice sociale et me voilà un professionnel commettant le plus injuste des actes en prenant le savoir des gens, le rendant anonyme, m'enrichissant de ce savoir en le partageant, donnant des conseils, écrivant des articles, les publiant dans les journaux, étant invité dans les conférences, obtenant des missions et ainsi de suite.
Tôi đang nói về sự công bằng xã hội, và tôi đây, khá chuyên nghiệp đang theo đuổi những gì không công bằng -- lấy đi kiến thức của người khác mà ẩn danh tính, mượn từ kiến thức đó và chia sẻ lại và làm cố vấn, viết báo cáo và phát hành trên báo chí, được mời tham dự hội thảo, được mời tư vấn và những chương trình khác.
Au lieu de cela, ils se précipitèrent comme des ‘taureaux à l’abattage’, commettant la fornication avec ces femmes et se prosternant avec elles devant le Baal de Péor. — Proverbes 7:21, 22; Nombres 25:1-3.
Nhưng mà họ lại hành động như ‘bò đến lò cạo’, phạm tội thông dâm cùng những con gái đó và cùng họ quì lạy trước thần Ba-anh-Phê-ô (Châm-ngôn 7:21, 22; Dân-số Ký 25:1-3).
7 Et ils étaient stricts à veiller à ce qu’il n’y eût apas d’iniquité parmi eux ; et tous ceux qui étaient trouvés commettant l’iniquité, btrois témoins de l’Église les condamnaient devant les canciens, et s’ils ne se repentaient pas, et dne confessaient pas, leur nom était eeffacé, et ils n’étaient plus comptés parmi le peuple du Christ.
7 Và họ nghiêm nhặt gìn giữ để cho akhông có một sự bất chính nào có thể xảy ra giữa bọn họ; và bất cứ ai bị xem là đã phạm điều bất chính, thì sẽ bị bba nhân chứng trong giáo hội kết tội trước mặt ccác anh cả, và nếu họ không hối cải và không dthú tội thì tên của họ sẽ bị exóa bỏ và họ sẽ không còn được xem là dân của Đấng Ky Tô nữa.
Samuel avertit les Néphites que s’ils persistent à rechercher le bonheur en commettant des iniquités, ils seront détruits.
Sa Mu Ên đã cảnh báo dân Nê Phi rằng nếu họ tiếp tục tìm kiếm hạnh phúc trong việc làm điều bất chính thì họ sẽ bị hủy diệt.
On ne trouve pas le bonheur en commettant des iniquités
Hạnh phúc không thể được tìm thấy trong việc làm điều bất chính
Certains d’entre vous ont peut-être commis l’erreur de croire que l’on peut s’amuser en prenant un peu de drogue et d’alcool, en regardant un peu de pornographie et en commettant quelques actes sexuels illicites.
Một số các em có thể đã bị lừa dối khi nghĩ rằng các em có thể tìm ra được sự hứng thú bằng cách thử xài ma túy, rượu mạnh, hình ảnh sách báo khiêu dâm và tình dục trái phép.
Tout comme Ohola était la sœur aînée d’Oholiba, selon la description d’Ézékiel chapitre 23, l’Église catholique est la sœur aînée du protestantisme, et les deux organisations se sont souillées en commettant l’adultère spirituel avec les puissances commerciales et politiques du monde.
Cũng như Ô-hô-la là chị của Ô-hô-li-ba miêu tả nơi Ê-xê-chi-ên đoạn 23, Công giáo La Mã là chị của Tin lành, và cả hai tổ chức đã tự vấy bẩn bằng cách phạm tội tà dâm thiêng liêng với các cường quốc thương mại và chính trị của thế gian.
32 Car ceux qui n’appartenaient pas à leur Église se livraient à la sorcellerie, et à al’idolâtrie ou à bl’indolence, et aux cbabillages, et à dl’envie, et à la discorde, portant des habits somptueux, étant eenflés dans l’orgueil de leurs propres yeux, persécutant, mentant, volant, commettant des actes de brigandage, la fornication et le meurtre, et toute sorte de méchanceté ; néanmoins, la loi était mise en application à l’égard de tous ceux qui la transgressaient, dans la mesure où c’était possible.
32 Vì những người không thuộc giáo hội đều đắm mình trong những chuyện đồng bóng, trong sự tôn thờ ahình tượng, hay bsự lười biếng, và trong cnhững lời nói xàm bậy, trong dnhững đố kỵ và gây gổ lẫn nhau; mặc những y phục đắt giá, edương dương tự đắc trong mắt mình; ngược đãi người khác, nói dối, trộm cắp, cướp bóc, phạm tội tà dâm, phạm tội giết người, và làm đủ mọi thứ tà ác; tuy nhiên, luật pháp cũng đã được đem ra thi hành đối với tất cả những kẻ phạm pháp, tới một mức độ mà việc thi hành luật pháp có thể làm được.
« Ne commettant ni hypocrisie »
Hành động không giả dối”
14 Pour saisir plus pleinement la similitude entre la vie familiale d’Hoshéa et les relations d’Israël avec Jéhovah, arrêtons- nous sur ces paroles : “ Puis Jéhovah me dit : ‘ Va de nouveau, aime une femme aimée d’un compagnon et commettant l’adultère.
14 Để hiểu rõ hơn về mối liên hệ giữa chuyện trong gia đình Ô-sê và mối quan hệ của dân Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va, hãy xem xét những lời này: “Đức Giê-hô-va bảo ta rằng: Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà -dâm đã có bạn yêu mình”.
Ne vous privez pas des bénédictions conférées aux personnes qui servent dans cet appel spécial en commettant des péchés qui vous rendront inapte au service.
Đừng tự mình chối bỏ các phước lành đã được ban cho những người phục vụ trong sự kêu gọi rất đặc biệt này bằng cách phạm vào những hành động phạm giới mà sẽ làm cho các em không hội đủ tiêu chuẩn để phục vụ.
Mais, commettant l’erreur commune, ils ne pensaient qu’à ce qu’ils désiraient.
Nhưng họ mắc phải cái lỗi thông thường là chỉ nghĩ tới cái họ muốn.
19 Même ceux qui ont trébuché en commettant un péché grave peuvent revenir à Jéhovah.
19 Ngay cả những người sa vào việc phạm tội trọng vẫn có thể trở lại với Đức Giê-hô-va.
Pourtant, Jéhovah a dit au prophète : “ Va de nouveau, aime une femme aimée d’un compagnon et commettant l’adultère, comme pour l’amour de Jéhovah à l’égard des fils d’Israël, tandis qu’eux se tournent vers d’autres dieux et aiment les gâteaux de raisins secs.
Dù vậy, Đức Giê-hô-va vẫn chỉ dạy Ô-sê: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà -dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác, và ưa bánh ngọt bằng trái nho”.
Par exemple, David, roi de l’Israël antique, a péché gravement en commettant un adultère avec Bath-Shéba.
Thí dụ, Vua Đa-vít của nước Y-sơ-ra-ên xưa đã phạm trọng tội là ngoại tình với Bát-Sê-ba.
En cas d'atteinte répétée aux droits de propriété intellectuelle (notamment aux droits d'auteur), nous supprimerons le compte de l'utilisateur commettant l'infraction.
Việc tái diễn hành vi vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, bao gồm cả bản quyền, sẽ dẫn đến việc chấm dứt tài khoản.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commettant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.