commissaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissaire trong Tiếng pháp.

Từ commissaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người điều khiển, viên quản lý, ủy viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissaire

người điều khiển

noun

viên quản lý

noun (hàng hải) viên quản lý)

ủy viên

noun

Tu dois partir avant que le commissaire n'arrive.
Cậu phải rời khỏi đây trước khi ngài ủy viên tới đây.

Xem thêm ví dụ

oui, monsieur le commissaire, oui, cela est vrai, et j’avoue que j’ai tort.
- À, vâng, thưa ông đồn trưởng, vâng đúng như thế và tôi thú nhận tôi đã nhầm.
Un commissaire européen est un membre de la Commission européenne.
Một Ủy viên châu Âu là một thành viên của Ủy ban châu Âu.
Le commissaire s’est excusé, puis a ramassé les Bibles et les a posées sur la table.
Ông cảnh sát trưởng xin lỗi, rồi nhặt các cuốn Kinh-thánh lên và để trên bàn.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
Le commissaire Fourna avait la réputation d’être féroce, elle n’était pas surfaite.
Viên cẩm tra Fourna nổi tiếng hung tợn, tiếng tăm ấy không phải là đồn thổi quá mức.
On m’a autorisé à m’en aller, mais par la suite j’ai été convoqué par le commissaire de district à Fort Rosebery, ville qui s’appelle maintenant Mansa.
Mặc dù được phép ra về, nhưng sau đó tôi lại bị ủy viên huyện ở thị trấn Fort Rosebery (nay gọi là Mansa) gọi lên.
Le lendemain, une femme de ménage qui sortait du commissariat a confié à Nana : “ [Le commissaire] a toujours quelques-uns de vos écrits dans son bureau.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
Delors et ses commissaires sont considérés comme les pères fondateurs de l'euro.
Delors và đồng đội của mình cũng được coi là các người cha sáng lập đồng euro".
Commissaire, nous ne sommes pas des enfants.
Làm ơn đi, Thanh tra, chúng ta đâu còn nhỏ em gì nữa.
Le camarade commissaire est trop généreux
Đồng chí Chính uỷ khen quá lời rồi
Le commissaire Gordon pense...
Ủy viên Gordon nghĩ...
Frère Kerr continuera d’être commissaire au Département d’Éducation de l’Église.
Anh Cả Kerr sẽ tiếp tục phục vụ với tư cách là Ủy Viên của Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội.
Oui, commissaire Szabo.
ừ, đội trưởng Szabo.
Par ici, camarade commissaire.
, đồng chí Chính Uỷ
Mais commissaire...
Nhưng đội trưởng
Pour le commissaire, à 95% c'est l'homme que les enquêteurs recherchent.
Tỷ lệ thất nghiệp ước tính là 90%, và 95% trong số những người có việc làm là người làm việc cho chính quyền.
Ne l'écoutez pas, M. le Commissaire.
Kệ anh ta đi, sếp.
C'était le meurtre de la fille du commissaire général!
Cũng không phải là con gái của cảnh sát bình thường, là vụ án giết chết con gái của Sở trưởng.
Le commissaire, qui jusque-là avait tenu sa tête baissée sur ses papiers, la releva pour voir à qui il avait affaire.
Viên cảnh sát này cho tới lúc đó vẫn cắm cúi vào đống giấy tờ, bây giờ mới ngẩng đầu lên xem phải làm việc với ai.
Chaque État membre de l'Union européenne a un commissaire et un seul (avant 2004, les quatre plus grands États en avaient deux), qu'il nomme en consultation avec le Président.
Mỗi nước hội viên của Liên minh châu Âu có quyền cử một ủy viên (trước năm 2004 thì 4 nước hội viên lớn được cử 2 ủy viên) và bổ nhiệm họ bằng cách tham khảo ý kiến với Chủ tịch Ủy ban châu Âu.
Commissaire, j'ai besoin de votre aide.
Vì vậy, ngài Ủy viên, tôi cần ngài giúp.
Cette pétition a été, par la suite, refusée en 1980 par un commissaire de la FDA (Jere Goyan).
Thỉnh nguyện thư này cuối cùng đã bị từ chối vào năm 1980 bởi ủy viên FDA Jere Goyan.
Les Commissaires doivent être exécutés immédiatement.
Mấy gã Chính trị viên phải được bắn ngay lập tức.
En décembre 2010, le gouvernement cambodgien a demandé au Haut-Commissaire des Nations unies pour les réfugiés (HCR) de fermer le centre d'accueil des réfugiés montagnards à Phnom Penh.
Vào tháng Mười Hai năm 2010, chính quyền Campuchia yêu cầu Cao ủy Tị nạn Liên hiệp Quốc (UNHCR) đóng cửa trung tâm tị nạn dành cho người Thượng ở Phnom Penh.
Commissaire, la majorité de l'argent que vous avez récolté vient de gens que nous vous avons envoyés.
Anh ủy viên, phần lớn số tiền mà anh đã quyên góp được là từ những người mà chúng tôi đã cử họ đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.