commissariat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commissariat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commissariat trong Tiếng pháp.

Từ commissariat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chức ủy viên, sở cảnh sát, trạm cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commissariat

chức ủy viên

noun

sở cảnh sát

noun

J'aurais dû aller avec Laurel et m'assurer qu'elle arrive au commissariat.
Lẽ ra nên đi cùng Laurel và đảm bảo là cô ấy đã đến sở cảnh sát.

trạm cảnh sát

noun (Bâtiment servant de siège à des membres de la police.)

Veuillez me suivre au commissariat.
Xin mời theo tôi về trạm cảnh sát.

Xem thêm ví dụ

Je suis dans le sous- sol du Commissariat central
Tôi đang ở tầm hầm của đồn cảnh sát trung tâm
Il y a peut-être un problème dans votre commissariat.
Hình như gia đình của thuộc hạ anh gặp chuyện rồi
J'ai demandé au commissariat local de rester très discret.
Tôi đã thông báo cho cảnh sát địa phương, để làm kín đáo.
Cameron donna à Wisher les premières scènes impliquant Sarah Connor, ainsi que les scènes à écrire pour le commissariat.
Cameron và Wisher viết những cảnh đầu tiên liên quan đến Sarah Connor và những cảnh sở cảnh sát.
Le commissariat m'a dit que tu avais trouvé le van.
Phân khu nói với anh là mọi người đã tìm ra chiếc xe.
Armes: “Selon le CICR [Comité international de la Croix-Rouge], 95 manufactures d’armes réparties dans 48 pays produisent chaque année entre 5 et 10 millions de mines antipersonnel.” — Haut-Commissariat des Nations unies pour les réfugiés (HCR).
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
Il a porté plainte au commissariat, où un officier de police lui a dit : “ Votre seule chance de récupérer vos affaires, ce serait qu’un Témoin de Jéhovah les trouve.
Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”.
Le lendemain, une femme de ménage qui sortait du commissariat a confié à Nana : “ [Le commissaire] a toujours quelques-uns de vos écrits dans son bureau.
Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông.
Un plan du commissariat, incluant les localisations de toutes nos caméras.
Bản đồ của phân khu, bao gồm vị trí của toàn bộ máy quay của ta-
Au commissariat, elle a lu Actes 17:3 à l’officier de service et lui a expliqué que Dieu n’a établi qu’un seul homme comme Sauveur : Jésus Christ.
Erika đọc Công-vụ 17:3 cho một sĩ quan ở sở cảnh sát và giải thích rằng Đức Chúa Trời bổ nhiệm chỉ một người làm Cứu Chúa, Giê-su Christ.
Plan de sécurité alimentaire, commune urbaine de Kidal 2007-2011, Commissariat à la sécurité alimentaire, république du Mali, USAID-Mali, 2007.
Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2015. Plan de Sécurité Alimentaire Commune Urbaine de Kidal 2007-2011 (PDF) (bằng tiếng Pháp), Commissariat à la Sécurité Alimentaire, République du Mali, USAID-Mali, 2007 .
La seule chose qui leur restait à faire était de déposer le portefeuille au commissariat le plus proche.
Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất.
Le retour des réfugiés, ce que le Haut Commissariat des Nations Unies pour les Réfugiés pensait très peu probable, s'est en grande partie produit.
Dân tị nạn quay trở lại, điều mà Ủy ban Cao cấp về Tị nạn của Liên hiệp quốc cho rằng không thể xảy ra, đã xảy ra trên diện rộng.
” Alors ils nous ont emmenés, mon mari et moi, au commissariat de police le plus proche, sans nous laisser emporter quoi que ce soit.
Rồi họ tóm lấy tôi và chồng tôi, dẫn chúng tôi đến đồn cảnh sát địa phương, không cho chúng tôi cơ hội mang theo bất cứ vật gì.
Dans un commissariat, tout le monde s' en fiche?
Thật là, ta đang ở sở cảnh sát và không có ai quan tâm đến chuyện này sao?
La mairie et le commissariat avaient aussi été directements frappés, et les gens qui voulaient apporter leur aide ou avaient besoin d'informations allaient à l'église.
Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ.
Le Commissariat aux droits de l'homme est une institution indépendante au sein du Conseil de l'Europe ; sa mission est de promouvoir la prise de conscience et le respect des droits de l'homme dans les 47 États membres du Conseil de l'Europe.
Ủy viên Nhân quyền là một thiết chế độc lập trong Ủy hội châu Âu, được ủy nhiệm để thúc đẩy việc nhận thức và tôn trọng nhân quyền trong các quốc gia thành viên.
Ce plan a commencé à prendre forme de façon inattendue lorsque j’ai reçu un appel téléphonique du commissariat local.
Kế hoạch bắt đầu hình thành trong một cách bất ngờ khi tôi nhận được một cú điện thoại từ sở cảnh sát địa phương.
Le policier qui nous a arrêtés était conciliant et il ne nous a pas mis les menottes pour nous conduire au commissariat.
Viên cảnh sát bắt chúng tôi thông cảm và không còng tay chúng tôi khi giải xuống bót cảnh sát.
Je cherche toujours des gens pour représenter le commissariat.
Tôi luôn muốn đi cùng ai đó để đại diện cho cảnh sát thành phố.
Venez avec nous au commissariat.
Đi với chúng tôi đến đồn cảnh sát.
C'est la raison de la dispute au commissariat.
Đó chính nội dung cuộc tranh cãi tại sở cảnh sát.
Il faut la surveiller en permanence, même dans le commissariat.
Chúng ta cần tai mắt tới cô ta 24 / 7. ngay cả bên trong sở cảnh sát.
Un jour, il dut se réfugier au commissariat.
Cậu ta bị giữ ở đồn cảnh sát.
Aussitôt, prenant les petits avec lui, il est parti pour le commissariat.
Ngay lập tức, Daniel dẫn các em đến đồn cảnh sát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commissariat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.