communautaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ communautaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ communautaire trong Tiếng pháp.

Từ communautaire trong Tiếng pháp có nghĩa là xem communauté I. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ communautaire

xem communauté I

adjective

Xem thêm ví dụ

Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Cette idée n'est pas juste une clinique, c'est un centre communautaire.
Ý tưởng không chỉ là 1 phòng khám mà là 1 trung tâm cộng đồng
Elle existe à de nombreux niveaux, les écosystèmes, les espèces et les gènes à différentes échelles -- internationale, nationale, locale, communautaire -- et faire pour la nature ce que Lord Stern et son équipe ont fait pour la nature n’est pas si facile.
Nó tồn tại ở nhiều tầng lớp, hệ sinh thái, chủng loài sinh vật và gien ở mọi cấp độ -- những cộng đồng địa phương, quốc gia, quốc tế -- và điều mà Lord Stern cùng đồng đội của ông đã làm cho thiên nhiên thật không hề dễ dàng.
Je suis inspiré par ces agents de santé communautaires.
Tôi rất hứng khởi về các nhân viên sức khoẻ cộng đồng này.
Comme vous le savez, le révérend Whitsell est le pasteur de l'église communautaire métropolitaine.
Nh ° các b ¡ n bi ¿t, Cha Whitsell là giám måc cça Metropolitan Community Church ( MÙt hÇ thÑng nhà thƯ tin lành çng hÙ ng ° Ưi Óng tính ) và ông ¥ y ang Á nghË mÙt ngày tñ do cho ng ° Ưi Óng tính t ¡ i HÙi Óng thành phÑ Walnut Creek
Le peuple de Valdivia vivait dans des maisons communautaires construites en cercle ou en ovale autour d'une place centrale.
Người Valdivia sống trong một cộng đồng những ngôi nhà được xây dựng theo hình tròn hoặc hình bầu dục xung quanh quảng trường trung tâm.
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto- apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto- exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Pour augmenter votre impact, vous pouvez créer une collecte de fonds communautaire en actualisant la section "Collaborateurs", afin de permettre à n'importe quelle autre chaîne ayant accès à YouTube Giving de rejoindre votre collecte de fonds.
Nếu bạn muốn tăng mức độ tác động của mình, hãy tạo chiến dịch gây quỹ cộng đồng bằng cách cập nhật phần "Cộng tác viên" để cho phép bất kỳ kênh nào sử dụng được tính năng YouTube Từ thiện cũng có thể tham gia chiến dịch gây quỹ của bạn.
Ou, encore mieux, prenons simplement des gens directement des urgences -- des infections communautaires des voies respiratoires non définies.
Hay thậm chí tốt hơn, hãy cùng đưa người ra phòng cấp cứu việc lây nhiếm qua đường hô hấp, dễ lan rộng ra cộng đồng và chưa xác định.
La santé communautaire m'était inconnue.
Tôi đã không biết về sức khỏe cộng đồng.
Le voici en construction à Singapour, avec des logements similaires, des jardins, des rues communautaires, des parcs, etc.
Công trình ở Singapore, một lần nữa, nhà ở thu nhập trung bình có vườn, lối đi chung và công viên v.v.
Saluant cet esprit communautaire, un fonctionnaire a officiellement remis un prix au représentant des Témoins.
Để thể hiện lòng biết ơn về tinh thần cộng đồng này, một quan chức đã chính thức trao bằng khen cho đại diện chi nhánh.
Le 10 novembre 2013, la manifestation a eu lieu et c'est intéressant, quand je parle d'approche communautaire, notre premier événement était à Castlemaine chez les frère Tonks et toute la communauté était là.
Ngày 10 tháng 11 năm 2013 Chúng tôi có một sự kiện, và thú vị là khi tôi nói về cách tiếp cận cộng đồng, đó là sự kiện đầu tiên của chúng tôi trong Castlemaine tại Tonks Brothers, và có cả cộng đồng ở đó.
Puis nous avons créé un tas d'activités communautaires pour l'évolution des normes.
Và sau đó toàn bộ hoạt động của cộng đồng nhằm thay đổi những quy tắc
Par exemple, leurs maisons et centres communautaires étaient pleins d'échos interférant avec leur audition.
Ví dụ, nhà và trung tâm cộng đồng đầy ắp những tiếng vọng làm cản trở khả năng nghe.
La plupart des membres que nous avons rencontrés vivaient encore dans des refuges temporaires comme des tentes, des centres communautaires et des églises.
Hầu hết các tín hữu chúng tôi gặp vẫn còn sống trong những nơi nương tựa tạm thời như lều, trung tâm cộng đồng, và nhà hội của Giáo Hội.
Cocher la case du service communautaire.
Và hãy kiểm tra xem đã làm gì được cho cộng đồng.
Elle est devenue une institution puissante, car le droit communautaire est supérieur au droit interne des États membres.
Nó trở thành cơ quan đầy quyền lực, vì luật Cộng đồng vượt trên luật quốc gia.
Deux ans plus tard. J'étais le médecin de garde aux urgences dans un hôpital communautaire juste au nord de Toronto, et j'ai examiné un homme de 25 ans avec un mal de gorge.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
Qu’ils s’agissent de difficultés personnelles, de problèmes familiaux ou de crises communautaires, la paix viendra en faisant confiance au Fils unique de Dieu qui a le pouvoir d’apaiser les âmes en peines.
Cho dù đó là những đấu tranh của cá nhân, những khó khăn của gia đình hay những cuộc khủng hoảng trong cộng đồng, thì bình an cũng sẽ đến khi chúng ta tin tưởng rằng Con Trai Độc Sinh của Thượng Đế có quyền năng để xoa dịu tâm hồn đau thương của chúng ta.
J'avais échoué dans divers emplois en Amérique avant de commencer un organisme communautaire dans le sous-sol d'une église dans le Queens.
Tôi phải loạng choạng với rất nhiều công việc ở Mỹ trước khi tôi bắt đầu một tổ chức cộng đồng trong một tầng hầm nhà thờ ở Queens.
Et si vous regardez les mesures d'implication dans la vie communautaire ou du capital social, des rapports très proches étroitement liée à l'inégalité.
Và nếu bạn nhìn vào mức độ tham gia vào các sinh hoạt cộng đồng hoặc góp vốn xã hội, mối quan hệ tương tự mật thiết với sự bất bình đẳng.
Voici une visualisation réalisée par Fernando Viegas et Martin Wattenberg, deux fabuleux concepteurs de visualisations, qui ont examiné l'équivalent d'un week-end de trafic sur Twitter et ont constaté que beaucoup de ces sujets tendance étaient des conversations communautaires - et d'une manière qu'on ne soupçonnerait pas.
Đây là một thống kê của Fernando Viegas và Martin Wattenberg, hai nhà thiết kế hình dung tài tình Họ nhìn vào con số người sử dụng Twitter cuối tuần và nhận ra rằng, rất nhiều những chủ đề này đều mang tính phân biệt chủng tộc trong những cách bạn không tưởng tượng nổi.
Et ils ont gagné une nouvelle impulsion avec la crise, car il est nécessaire d'apporter de meilleurs réponses aux sans emplois, à la rupture communautaire, etc.
Và họ đã có động lực mới từ cuộc khủng hoảng bởi nhu cầu cho câu trả lời tốt hơn về nạn thất nghiệp, đổ vỡ cộng đồng v.v.
Mais nous ne sommes qu'un groupe communautaire.
Bạn mua rau củ, thịt, phô mai, bia, và bất cứ thứ gì có thể.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ communautaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.