commodité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commodité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commodité trong Tiếng pháp.

Từ commodité trong Tiếng pháp có các nghĩa là dịp thuận tiện, nhà xí, sự thuận tiện, Hàng hóa toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commodité

dịp thuận tiện

noun

nhà xí

noun (số nhiều) nhà xí)

sự thuận tiện

noun

Hàng hóa toàn cầu

Xem thêm ví dụ

Toutefois, les inquiétudes de la vie et l’attrait des commodités matérielles pourraient exercer une forte emprise sur nous.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Ainsi arriva la commodité.
Từ đó sự tiện lợi ra đời.
Pas de courant, pas de commodités.
Không có điện, không có tiện nghi.
Parents, ce dont vos enfants ont le plus besoin, ce n’est pas de commodités matérielles, mais de vous — de votre temps, de votre énergie, de votre amour.
Hỡi các bậc cha mẹ, điều mà con cái bạn cần nhất không phải là lợi ích vật chất, nhưng chính là bạn—thì giờ, năng lực và tình thương của bạn.
L'habitat traditionnel, en toute commodité.
Chấm dứt cách làm cũ, đây là quyền của chúng ta.
Pour les hôtels, la fiche indique le classement et énumère les commodités.
Danh sách khách sạn hiển thị mức xếp hạng và liệt kê các tiện nghi mà khách sạn cung cấp.
Quoique les commodités matérielles puissent sans aucun doute contribuer à notre bonheur, elles ne le garantissent pas ; pas plus qu’elles ne peuvent bâtir notre foi ou combler nos besoins spirituels.
Mặc dầu của cải vật chất chắc chắn có thể góp phần vào hạnh phúc của chúng ta, nhưng nó không bảo đảm mình sẽ được hạnh phúc; cũng như các tiện nghi trên đời không xây đắp được đức tin hay thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của mình.
Mais enfin, quand on n’a pas de vêtements convenables pour aller en classe ou qu’on manque des commodités élémentaires comme l’eau courante, on n’est guère consolé de s’entendre dire que d’autres ont moins encore.
Nhưng có lẽ điều này chưa đủ để an ủi nếu bạn đang sống trong cảnh thiếu ăn thiếu mặc.
Les Écritures n’expliquent pas son raisonnement, mais je suis sûr que cela n’avait rien à voir avec le confort ou la commodité.
Thánh thư không giải thích lập luận của Ngài, nhưng tôi tin rằng nó không liên quan gì đến sự an ủi và sự thuận tiện.
La compagnie du Saint-Esprit n’est pas seulement une commodité agréable, elle est aussi essentielle à votre survie spirituelle.
Sự đồng hành của Đức Thánh Linh không chỉ là để thuận tiện cho vui—mà còn cần thiết cho sự sống còn thuộc linh của các anh chị em.
Ils n'ont pas de commodités.
Họ không có bất kì tiện nghi nào.
De tels produits non réglementés pourrait finalement s'additionner pour former une commodité virtuelle qui contourne votre compagnie d'électricité tout comme votre téléphone portable a contourné votre compagnie de téléphone filaire.
Những sản phẩm đặc biệt như vậy có thể phải cộng thêm những tiện ích ảo làm cho bạn không cần đến công ty điện nữa giống như điện thoại di động làm cho bạn bỏ quên công ty điện thoại cáp đồng.
Et l'environnement peut être des choses comme le marché des actions, ou bien le marché des obligations ou encore le marché des commodités.
Và môi trường làm việc có thể là thị trường chứng khoán hay trái phiếu hay thị trường hàng hóa.
Beaucoup d’entre vous, jeunes adultes, avez déjà pris cette décision et allez de l’avant, même si vous n’avez pas toutes les commodités, que vous pourriez avoir sinon.
Nhiều người trong số các em là những người thành niên trẻ tuổi đã chọn quyết định đó và đang tiến lên với cuộc sống của mình, mặc dù các em không có tất cả những tiện nghi vật chất mà nếu không kết hôn thì các em có thể đã có được.
Et ce que tout cela signifie c'est que les paradigmes prennent beaucoup trop longtemps pour changer, que la complexité et la nuance sont ignorées, et aussi que l'argent a son mot à dire -- car nous avons tous mis en évidence les entreprises pharmaceutiques finançant des études sur les médicaments qui écartent par commodité leurs pires effets secondaires, ou des études financées par des entreprises agroalimentaires de nouveaux produits, en exagérant massivement les bénéfices pour la santé des produits qu'ils sont sur le point de mettre sur le marché.
Và những điều trên nghĩa là những định kiến mất quá lâu để thay đổi, sự phức tạp và sắc thái của vấn đề bị lờ đi, và tiền bạc cũng lên tiếng-- Bởi vì tất cả chúng ta đều đã nhìn thấy bằng chứng các công ty dược phẩm thành lập quỹ nghiên cứu về thuốc thoải mái bỏ qua những tác động xấu nhất của thuốc, hay những nghiên cứu sản phẩm mới được những công ty thực phẩm tài trợ phóng đại quá mức những lợi ích về sức khỏe của các sản phẩm mà họ sắp đưa vào thị trường.
Nous ne parlons pas non plus des personnes qui préfèrent une croyance par commodité.
Chúng ta cũng không đang bàn luận về những người mà bám chặt vào niềm tin vì lợi ích của sự thuận tiện.
Nous sommes submergés par les merveilles de la prospérité et de la technologie qui nous apportent à profusion la sécurité, les divertissements, la satisfaction instantanée et la commodité.
Những điều kỳ diệu của sự thịnh vượng và công nghệ tràn ngập chúng ta và mang đến cho chúng ta sự an toàn, giải trí, cảm giác hài lòng tức thì, và tiện lợi.
Voici une liste de services KDE disponibles qui seront lancés à la demande. Ils ne sont listés que par commodité, car vous ne pouvez pas manipuler ces services
Đây là danh sách những dịch vụ của KDE sẽ chạy theo yêu cầu. Liệt kê chúng ở đây chỉ với mục đích tiện lợi, vì người dùng không thể điều khiển nhữn dịch vụ này
Et puis, finalement, beaucoup de technologies deviennent des commodités.
Và sau đó là cuối cùng, rất nhiều công nghệ thương mại hóa.
Il est capable d’équiper une maison de toutes sortes de commodités, mais il ne peut endiguer le flot des familles brisées.
Họ có thể trang bị căn nhà với đủ tiện nghi tối tân, nhưng lại không thể ngăn nổi làn sóng gia đình đổ vỡ.
3 Une activité riche et productive : Nombre de retraités ont grandi sans toutes les commodités de la vie moderne et ont appris très tôt à travailler dur.
3 Tiếp tục bận rộn và hữu dụng: Nhiều người bây giờ về hưu đã từng lớn lên trong một xã hội không có những tiện nghi phổ biến như ngày nay và đã phải làm việc vất vả từ nhỏ.
Quelles commodités offraient- ils aux passagers ?
Hành khách được phục vụ như thế nào?
Il invite la personne à se tenir le nez de la main droite (pour raison de commodité) ; ensuite le détenteur de la prêtrise met la main droite dans le dos de la personne et l’immerge complètement, vêtements compris.
Bảo người chịu phép báp têm bịt mũi của người ấy lại với bàn tay phải (để thuận tiện); rồi người nắm giữ chức tư tế đặt bàn tay phải của mình đỡ sau lưng của người ấy và dìm người ấy hoàn toàn dưới nước, kể cả quần áo của người ấy.
Selon Martin Harris, outre les interprètes, Joseph utilisa aussi une de ses pierres de voyant par commodité dans la traduction du Livre de Mormon.
Ngoài việc sử dụng các dụng cụ phiên dịch, theo Martin Harris, Joseph còn sử dụng một trong hai viên đá tiên kiến của mình để được thuận tiện trong lúc phiên dịch Sách Mặc Môn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commodité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.