fourmi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fourmi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourmi trong Tiếng pháp.

Từ fourmi trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiến, con kiến, kiên, người hiếu động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fourmi

kiến

noun (Insecte|1)

Ca me fait comme des fourmis sous la peau.
Giống như là kiến bò dưới da vậy.

con kiến

noun

Néanmoins, les fourmis aussi y trouvent leur compte.
Nhưng các con kiến cũng có phần lợi của nó.

kiên

noun

người hiếu động

noun

Xem thêm ví dụ

Mais, je n'ai pas de fourmis.
Nhưng nó đâu có rung lên.
monte sur cette fourmi Scott
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
Même lorsqu’elle est au stade de chrysalide, la chenille continue à fournir aux fourmis son miellat ainsi que d’autres substances dont elles raffolent.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Alors j'ai pensé : "Peut-être, si je faisais des appartements pour ces fourmis, elles y emménageraient."
Rồi tôi nghĩ "Có lẽ, nếu tôi làm cho các con kiến một vài căn hộ chúng nó sẽ đến sống."
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Okay, pourquoi ne pas leur envoyer les fourmis?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 Certains chercheurs pensent que, pour chaque être humain, notre planète compte 200 000 fourmis qui s’affairent à la surface du sol ou sous terre.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
C'est une fourmi qui emmagasine le miel de ses collègues dans son abdomen.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
La bonne nouvelle, c'est que vos robots fourmis expérimentaux sont une réussite !
Tin tốt là robot kiến thử nghiệm của bạn đã thành công!
Quel rôle des plantes et des fourmis jouent- elles dans le cycle biologique de ces papillons ?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
Et une colonie de fourmis rouges agressifs à la recherche d'un tour.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Les fourmis ont une des organisations les plus complexes du royaume animal, constituée de colonies structurées contenant différents types de membres qui ont des rôles spécifiques.
Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể.
Ouvre les yeux et pense à ce que tu veux que les fourmis fassent pour toi.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
On pouvait lire : « [Ce pesticide] est extrêmement attirant pour les fourmis rouges.
Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.”
Les fourmis sont également de bons agents de protection : elles sont bien années et nombreuses.
Kiến cũng là các tác nhân bảo vệ tốt: chúng được trang bị tốt và có số lượng đông đảo.
Je vais envoyer le signal aux fourmis.
Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến.
Gare aux fourmis.
Cẩn thận mấy con kiến đấy.
En escaladant Hyperion, Marie Antoine repéra une espèce inconnue de fourmi à mi- hauteur du tronc.
Và khi chúng tôi leo lên Hyberion, Marine Antoine đã phát hiện một loài kiến vàng nâu chưa biết ở khoảng nữa thân cây.
On appelle ce système le système haplodiploïde, et on le trouve à la fois chez les fourmis, et chez d'autres insectes très sociaux comme les abeilles et les guêpes.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ong và ong bắp cày.
Et je veux que vous regardiez et voyiez les chemins que la cellule crée -- ces petite machines mouvantes, qu'on appelle kinesines -- qui prennent ces gros chargements qui rivaliseraient avec une fourmi à même échelle.
Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương.
Vous voyez, c'est impossible pour une fourmi mâle d'avoir un père.
Vì vậy, bạn thấy, kiến đực không thể có cha.
Le cou de la fourmi
Chiếc cổ của kiến
Il s'avère que nous devons adopter une attitude myrmicéenne -- c'est comme ça qu'Internet l'écrit -- l'attitude appréciative des fourmis qui nous permette de reconnaître ce défaut, de sauver notre espèce et nos semblables.
Phải chấp nhận nó, và hóa ra, từ đó là "thái độ loài kiến" - đó là những gì Internet cho tôi, từ đó nghĩa là thái độ đáng trọng của loài KIẾN cái giúp chúng ta nhận ra lỗi này, cứu đồng loại và cứu chế độ dân chủ
Imaginez des fourmis sur l'une de ces feuilles, pensant faire partie d'un univers à deux dimensions, n'ayant pas conscience de l'existence d'autres fourmis sur l'autre feuille.
Bạn hình dung những con kiến trên 1 tờ nghĩ rằng đó là vũ trụ 2 chiều, không hề biết bất kì con kiến nào trên những tờ khác.
Imaginez deux robots fourmis rampant en direction l'un de l'autre.
Tưởng tượng chỉ có hai robot kiến bò về phía nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourmi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.