compresseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compresseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compresseur trong Tiếng pháp.

Từ compresseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nén, máy nén, để nén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compresseur

nén

noun

Surveille bien le levier, ici, sur le compresseur.
Ông chỉ cần canh cái cần nhỏ trên cái máy nén đó.

máy nén

noun (kỹ thuật) máy nén)

Surveille bien le levier, ici, sur le compresseur.
Ông chỉ cần canh cái cần nhỏ trên cái máy nén đó.

để nén

noun

Xem thêm ví dụ

On a donc utilisé des rouleaux compresseurs énormes pour compacter le sable avant de goudronner.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
Qu'est-ce qui caractérise un rouleau-compresseur?
Xe lu là ám chỉ gì nhỉ?
On essaie de raccorder les compresseurs d'air, mais on manque de pression.
Chúng tôi đang cố gắng vượt kết nối nhưng chúng ta đang hết áp lực
Après une semaine de nettoyage de coffrages à ciment à l’aide d’un compresseur à brosse, je me suis rendu compte que je ne voulais pas passer ma vie de cette manière. »
Sau một tuần dọn dẹp đống xi măng khô với chổi điện, tôi nhận biết rằng đây không phải là cách thức mà tôi muốn sống cuộc sống của mình.”
Vous avez dit " rouleau compresseur. "
Anh nói " xe lu. "
Vous êtes passé sous un rouleau compresseur?
Trông anh hôm nay như kiểu chỉ ăn và .
Civil-Compresseur horizontalStencils
Civil-Máy nén ngangStencils
De plus, le Ki-84 utilisait une verrière blindée de 65 mm, 13 mm de blindage de tête et d'arrière et plusieurs cloisons dans le fuselage, qui protégeaient à la fois le réservoir méthanol-eau (utilisé pour augmenter l'efficacité du compresseur de suralimentation) et le réservoir de carburant situé au centre.
Thêm vào đó, chiếc Ki-84 trang bị kính nóc buồng lái dày 65 mm, vỏ giáp 13 mm phía đầu và lưng, và nhiều vách ngăn trong thân để bảo vệ thùng hỗn hợp methanol-nước (dùng để tăng thêm hiệu quả bộ siêu tăng áp) và thùng nhiên liệu trung tâm.
J'y ai acheté mon compresseur.
Tớ mua máy nén khí ở đó.
Les compresseurs ont besoin de temps pour se rétablir ou ils surchauffent.
Máy bơm khí cần khởi động lại sau khi mất điện, bằng không sẽ quá tải.
C'est un V8 Rouch 5.4 litres avec un compresseur de compétition.
Đây là động cơ V8 Rouch 5.4 lít, với tăng áp Ford Racing.
Le compresseur de terre pour la fabrication de briques est notre première production. C'est le premier modèle open source au monde proposant cette performance.
Như máy nén gạch là sản phẩm đầu tiên được ra đời..... và là mô hình máy mở công suất cao đầu tiên trên thế giới.
Civil-Compresseur verticalStencils
Civil-Máy nén thẳng đứngStencils
Pelleteuse, rouleau compresseur et un vieux camion poubelle.
Xe ủi đất, xe lu, và xe chở rác vừa mới tân trang?
Surveille bien le levier, ici, sur le compresseur.
Ông chỉ cần canh cái cần nhỏ trên cái máy nén đó.
Savez-vous seulement reconnaître un compresseur?
Sếp này, sếp có biết cái van trông như thế nào không đấy?
Qui dit rouleau compresseur dit...
Xe lu ám chỉ tới ổ gà trên đường...
Je travaillais dans le compresseur.
Hồi đó tôi làm ở nhà máy nén.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compresseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.