compréhension trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compréhension trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compréhension trong Tiếng pháp.
Từ compréhension trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội hàm, sự hiểu, sự hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compréhension
nội hàmnoun (triết học) nội hàm) |
sự hiểunoun Pourquoi avons-nous besoin d’une profonde compréhension de ces principes ? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
sự hiểu biếtnoun Pourquoi avons-nous besoin d’une profonde compréhension de ces principes ? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
Xem thêm ví dụ
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Il est vrai qu’une bonne compréhension de ce qu’est le Royaume entraîne de grands changements dans la vie de ceux qui exercent la foi en lui. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
Elle vient de ce que nous reconnaissons que nous ne comprenons pas toujours les épreuves de la vie mais que nous avons confiance qu’un jour nous aurons cette compréhension. Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu. |
Je rends aujourd’hui mon témoignage à tous ceux qui désirent acquérir une meilleure compréhension de la mission de Joseph Smith, fils, le prophète du Rétablissement. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Utilisez tout ou partie des questions suivantes pour aider les élèves à approfondir leur compréhension et leur reconnaissance de ce que fait la Sainte-Cène pour nous aider à nous souvenir du Sauveur : Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
1, 2. a) Quelle compréhension du Royaume de Dieu les Juifs de l’époque de Jésus avaient- ils ? 1, 2. (a) Người Do Thái vào thời Chúa Giê-su nghĩ gì về Nước Đức Chúa Trời? |
La compréhension du ministère de Léhi peut t’aider à mieux comprendre le rôle des prophètes à notre époque. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
Il vous aime aujourd’hui avec une compréhension totale de vos épreuves. Ngài yêu thương các chị em ngày hôm nay với một sự hiểu biết đầy đủ về những khó khăn của các chị em. |
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
La compréhension de ce plan du bonheur nous donne une perspective éternelle et nous aide à vraiment être reconnaissant pour les commandements, les ordonnances, nos alliances, nos épreuves et nos tribulations. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
Si vous le permettez, j’aimerais vous montrer comment ce livre peut vous aider à acquérir une bonne compréhension de ces importantes questions bibliques. Nếu được phép, tôi xin trình bày cho ông / bà thấy làm sao sách này có thể giúp ông / bà hiểu các vấn đề quan trọng này của Kinh-thánh”. |
Quel bienfait une excellente compréhension de la langue pure procure- t- elle? Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì? |
15 Cependant, le déroulement des événements nous a permis d’affiner notre compréhension des prophéties. 15 Tuy nhiên, khi các biến cố xảy ra, chúng ta dần dần hiểu các lời tiên tri rõ hơn. |
C’est une langue de compréhension, une langue de service, une langue qui édifie, réjouit et réconforte. Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi. |
On ne peut pas acquérir une compréhension de la vérité spirituelle avec des instruments qui ne sont pas capables de la détecter. Các anh chị em không thể đạt được một sự hiểu biết về lẽ thật thuộc linh với các công cụ không thể phát hiện ra điều đó. |
J'ai l'espoir que au cours du time, avec l'étude minutieuse du bonheur moment par moment et des expériences dans la vie de tous les jours, on arrivera à révéler beaucoup de causes au bonheur, et qu'à la fin, une compréhension scientifique du bonheur nous aidera à construire un futur pas seulement plus riche et plus sain, mais plus heureux aussi. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Cette compréhension permet une plus grande intimité et procure un sentiment de sympathie. Sự hiểu biết này cho phép một sự thân thiết lớn hơn và đem lại thiện cảm. |
Les bénédictions du mariage au temple sont presque au-delà de notre compréhension mortelle. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Favoriser la compréhension (discussion et coloriage) : Répartissez les enfants en quatre groupes. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm. |
Pourquoi avons-nous besoin d’une profonde compréhension de ces principes ? Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này? |
3 Les hommes de foi du passé tels que Job n’avaient qu’une compréhension limitée de la résurrection. 3 Những người xưa có đức tin, như Gióp, chỉ hiểu một phần nào về sự sống lại. |
Pour certains, oui, même s’ils n’ont aucun mal à avoir un regard plein de compréhension sur les autres. Đối với một số người thì khó, dù họ biết quan tâm đến hoàn cảnh của người khác. |
Comme ces hommes étudient sans cesse la Bible, suivent de près la réalisation progressive des desseins de Dieu, l’accomplissement des prophéties dans les événements mondiaux et la position du peuple de Dieu par rapport au monde, il leur faut parfois procéder à des changements éclairés pour ce qui est de la compréhension de certains enseignements. Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ. |
Explorer à la frontière de la science, à la frontière de la compréhension humaine, c’est hallucinant. Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compréhension trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới compréhension
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.