compréhensible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compréhensible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compréhensible trong Tiếng pháp.

Từ compréhensible trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ hiểu, có thể hiểu được, hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compréhensible

dễ hiểu

adjective

Je ne trouve pas que ce soit un concept utile et même compréhensible
Tôi không cho rằng đó là một khái niệm hữu ích hoặc thậm chí dễ hiểu.

có thể hiểu được

adjective

hiểu được

adjective

Nombre de personnes ont, c'est compréhensible, peur du trafic.
Vâng, nhiều người có nỗi sợ có thể hiểu được về nạn buôn người.

Xem thêm ví dụ

Mais votre objectif principal à vous devrait être d’exprimer vos idées de manière claire et compréhensible.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Pourquoi Moïse a- t- il demandé à Dieu comment il s’appelait, et pourquoi son souci était- il compréhensible ?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông chính đáng?
C'est compréhensible.
Cũng dễ hiểu, phải không?
Ils étaient, c’est compréhensible, remplis d’angoisse et de crainte.
Dễ hiểu là họ lo âu, sợ sệt.
” Réflexion compréhensible, et peut-être exacte.
Đạt có những cảm xúc như thế là điều dễ hiểu, và có lẽ lời bạn ấy cũng đúng phần nào.
Cet article explique notre volonté de créer une ressource compréhensible et utile pour nos annonceurs du monde entier.
Bài viết này mô tả những nỗ lực của chúng tôi trong việc tạo tài nguyên dễ hiểu và hữu ích cho nhà quảng cáo trên khắp thế giới.
C'est compréhensible.
Điều này cũng dễ hiểu.
En mars 2017, nous allons renommer et réorganiser certaines de nos règles et pages Google Ads. Nous espérons ainsi les rendre plus lisibles et plus compréhensibles.
Vào tháng 3 năm 2017, chúng tôi sẽ đổi tên và sắp xếp lại một số trang và chính sách Google Ads để cải thiện khả năng đọc hiểu.
C'est totalement compréhensible.
Điều đó hoàn toàn dễ hiểu
" Plus l'Univers semble compréhensible, plus il semble vain. "
" Khi vũ trụ càng trở nên dễ hiểu, thì nó càng trở nên vô nghĩa. "
La même pensée est presque toujours exprimée, mais les traductions récentes sont plus compréhensibles.
Dù các bản dịch gần như cùng ý tưởng, bạn sẽ nhận thấy là những bản dịch ra đời vào những năm gần đây thường dễ hiểu hơn.
Mais en fait, c'est parfaitement compréhensible qu'elles le puissent parce que les abeilles, comme nous, peuvent reconnaître une bonne fleur quel que soit l'heure du jour, la lumière, le temps, ou l'angle sous lequel elles l'approchent.
Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa.
Pourquoi nos paroles doivent- elles être facilement compréhensibles ?
Tại sao lời nói dễ hiểu là điều quan trọng?
Une profonde angoisse le saisit, ce qui est compréhensible.
Thật dễ hiểu lý do tại sao ngài trở nên rất sầu não.
10 mn : Donnons un témoignage compréhensible.
10 phút: Diễn đạt dễ hiểu khi làm chứng.
Ainsi le physicien Steven Weinberg, qui écrit : “ Plus l’univers nous semble compréhensible, et plus il semble absurde.
Chẳng hạn, nhà vật lý học Steven Weinberg viết: “Càng hiểu về vũ trụ bao nhiêu thì dường như càng thắc mắc tại sao vũ trụ hiện hữu bấy nhiêu”.
” (Jérémie 20:9). Il est compréhensible que de fidèles serviteurs de Dieu ressentent de temps à autre du découragement.
(Giê-rê-mi 20:9) Đương nhiên là tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời cũng có lúc bị chán nản.
Il est compréhensible que beaucoup de personnes aient exprimé que les bénédictions promises par notre Père sont « beaucoup trop éloignées », particulièrement quand nous sommes submergées par les difficultés.
Thật là dễ hiểu, nhiều người đã nói rằng các phước lành đã hứa của Đức Chúa Cha thì “quá xa,” nhất là khi cuộc sống của chúng ta tràn đầy thử thách.
Cela lui permit de produire une Bible compréhensible pour le commun peuple.
Kết quả là những người thường dân có một cuốn Kinh Thánh dễ hiểu.
Nous avons besoin que ce dialogue devienne plus rationnel, plus compréhensible, y compris les étapes, les mesures que le gouvernement prend.
Chúng ta cần có cuộc đối thoại này trở nên có ý chí hơn, cuộc đối thoại hiểu biết hơn, bao gồm cả những bước mà các chính phủ đã hoạch định.
Ces accessoires seront utiles s’ils contribuent à clarifier le message verbal, à le rendre plus compréhensible, ou s’ils apportent des preuves solides de la véracité des affirmations de l’orateur.
Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu.
En suivant la lecture de versets dans le texte révisé, les assistants ont constaté que la traduction de la Parole de Dieu en anglais n’avait jamais été aussi compréhensible.
Khi những câu Kinh Thánh được đọc từ bản hiệu đính, cử tọa nhận thấy rằng chưa bao giờ Lời Đức Chúa Trời được dịch sang tiếng Anh tốt như thế.
Il ne peut exister, c’est compréhensible, qu’un seul vrai Dieu vivant, le Souverain de l’univers, le Créateur.
Bởi lẽ Đức Chúa Trời thật ban cho chúng ta sự sống, chúng ta phải tôn vinh Ngài và Ngài xứng đáng được tôn quí.
Une traduction catholique (The New American Bible) déclare à propos de cette partie de la Bible : “ Afin de rendre les vérités contenues dans ces chapitres compréhensibles pour le peuple israélite qui devrait les préserver, il a fallu les exprimer au moyen de notions qui lui étaient familières.
Một bản dịch của Công Giáo, The New American Bible, nói như sau về phần này của Kinh Thánh: “Để lẽ thật chứa đựng trong những câu chuyện này dễ hiểu đối với dân Y-sơ-ra-ên, tức dân sẽ phải bảo tồn những thông điệp này, các lẽ thật phải được diễn tả qua hình ảnh quen thuộc đối với dân thời đó.
Frère Tueller raconte : « Cela a été une grande bénédiction de lire la doctrine enseignée dans ce livre de façon si directe, pure et compréhensible.
Anh Tueller nói: “Thật là một phước lành tuyệt vời để đọc giáo lý được giảng dạy trong sách đó trong một cách thức minh bạch, rõ ràng, và dễ hiểu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compréhensible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới compréhensible

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.