comprovante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comprovante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comprovante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ comprovante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài liệu, chứng từ, bằng, biên lai, vé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comprovante

tài liệu

chứng từ

(voucher)

bằng

(proof)

biên lai

(voucher)

(voucher)

Xem thêm ví dụ

Será necessário incluir um comprovante de pagamento válido nesse formulário. Para isso, clique no botão "Escolher arquivo".
Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
É necessário incluir um comprovante de pagamento válido no formulário de contato. Para isso, clique no botão "Escolher arquivo".
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ cùng với biểu mẫu liên hệ này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Comprovante de que você é um representante autorizado da organização que solicita a verificação.
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
Clique no link a seguir e veja mais informações sobre comprovantes de pagamento válidos:
Hãy nhấp vào đường dẫn liên kết bên dưới để xem thêm bằng chứng thanh toán hợp lệ:
Clique no link a seguir para saber mais sobre comprovantes de pagamento válidos:
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem thêm về bằng chứng thanh toán hợp lệ:
Comprovante de que a organização que solicita a verificação está registrada na Índia e tem permissão legal para exibir anúncios eleitorais nesse país.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Sim, um comprovante de pagamento estará disponível em sua conta sempre que um pagamento for emitido.
Có, một biên lai thanh toán có sẵn trong tài khoản của bạn bất kỳ khi nào chúng tôi phát hành thanh toán cho bạn.
Assim que recebermos o comprovante de pagamento, investigaremos o problema.
Sau khi nhận bằng chứng thanh toán, chúng tôi sẽ điều tra vấn đề.
Um comprovante de pagamento válido segue estas diretrizes:
Bằng chứng thanh toán hợp lệ tuân theo các nguyên tắc sau:
Será necessário incluir um comprovante de pagamento válido nesse formulário (clicando no botão "Escolher arquivo").
Bạn sẽ cần phải đính kèm bằng chứng thanh toán hợp lệ với biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp").
Cada comprovante é emitido para coletar os tributos aplicáveis a esses serviços.
Mỗi biên lai được phát hành để thu thuế hiện hành đối với các dịch vụ được cung cấp.
O endereço do remetente é mostrado no comprovante de pagamento.
Bạn có thể tìm thấy địa chỉ người gửi trên biên lai thanh toán của mình.
Se quiser receber um comprovante do valor total pago por fatura, siga estas etapas:
Nếu bạn muốn nhận phiếu thưởng của tổng số tiền được trả bằng hóa đơn, hãy thực hiện theo các bước sau:
Você será direcionado para o comprovante de pagamento.
Bạn sẽ được chuyển đến biên lai thanh toán của mình.
Para acessar o comprovante de um pagamento específico:
Để truy cập vào biên lai thanh toán cho một thanh toán cụ thể, hãy thực hiện các bước sau:
Com o comprovante SWIFT/UTR em mãos, solicite ao banco que o use para encontrar seu pagamento.
Khi bạn có bản sao SWIFT/UTR, hãy yêu cầu ngân hàng của bạn sử dụng nó để tìm khoản thanh toán của bạn.
Como comprovante de um pagamento efetuado por cheques, você precisará do número de rastreamento ou do FedEx e uma cópia do cheque que inclua as seguintes informações:
Để thiết lập bằng chứng thanh toán đối với phương thức thanh toán bằng séc, bạn cần số theo dõi của mình hoặc số FedEx và một bản sao của séc đó với các thông tin sau:
Quando emitimos um pagamento para você, um comprovante de pagamento fica disponível na sua conta.
Biên lai thanh toán có sẵn trong tài khoản của bạn mỗi khi chúng tôi phát hành thanh toán cho bạn.
Esse comprovante é uma página que pode ser impressa contendo detalhes relevantes sobre seu pagamento.
Biên lai này là một trang có thể in có chứa các chi tiết có liên quan đến thanh toán của bạn.
Como o extrato só será gerado no quinto dia útil do mês seguinte, você pode imprimir um comprovante de pagamento dos seus registros.
Vì bảng sao kê của bạn sẽ chưa được tạo cho đến ngày mùng 5 của tháng tiếp theo, bạn có thể in ra biên lai thanh toán cho hồ sơ của mình.
Como o extrato só será gerado no sétimo dia útil do mês seguinte, você pode imprimir um comprovante de pagamento dos seus registros.
Vì bảng sao kê của bạn sẽ chưa được tạo cho đến ngày mùng 7 của tháng tiếp theo, bạn có thể in ra biên lai thanh toán cho hồ sơ của mình.
Um código de controle de quatro dígitos será incluído para garantir a autenticidade do comprovante.
Mã kiểm soát 4 chữ số sẽ được bao gồm để bảo đảm tính xác thực của biên nhận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comprovante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.