concierge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concierge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concierge trong Tiếng pháp.

Từ concierge trong Tiếng pháp có các nghĩa là gác cổng, người gác cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concierge

gác cổng

noun

Ou on mangera avec le concierge toute l'année.
Hoặc chúng ta sẽ phải ăn trưa cùng mấy " thím " gác cổng cả năm.

người gác cổng

noun

♫ Le fils du concierge aux cheveux roux ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng. ♫

Xem thêm ví dụ

Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Quand ils prêchaient dans des immeubles, les colporteurs étaient souvent chassés par les concierges.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
Vous avez un concierge maléfique?
Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không?
Concierge, tu parles d'un métier!
Chưa bao giờ muốn làm người trông nom nó.
Le professeur et le concierge prennent la lanterne et traversent ensemble.
Vị giáo sư và người lao công cầm đèn và cùng nhau vượt qua cầu.
Vous progressez avec les e-mails du concierge?
Có tiến triển gì không với email của chủ nhà đất?
Mes bagages se trouvaient dans la loge du concierge, et je lui dis que je serais à la gare un peu avant minuit.
Ông thường trực để hành lý của tôi ở chỗ ông và tôi bảo tôi sẽ đến ga trước nửa đêm một chút.
Messieurs, je veux dire, ne devrions nous pas questionner le concierge?
Các anh, chúng ta có nên thẩm vấn người quản lý không?
Dites au concierge des VIP que je verrai toutes les chambres libres
Báo cho người phụ trách biết, tôi sẵn sàng xem các phòng
Un hôtel deux étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel quatre étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24 heures sur 24 et des services de luxe, tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có phòng đơn giản với mức giá tiết kiệm, trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên tiền sảnh tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ cùng các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và tủ mát.
Je ne t'imagine pas bosser comme concierge au sous-sol, mais dans une porcherie au 59ème étage, ça oui.
Thật không tưởng tượng nổi cậu chỉ là 1 anh mua ve chai mà lại sống sang thế này trên tầng 59.
♫ le fils du concierge
con trai người gác cổng, ♫
Il est concierge au lycée.
Hắn là bảo vệ ở một trường trung học.
♫ et le fils du concierge
♫ Và con trai người gác cổng, ♫
♫ et le fils du concierge
♫ Và con trai người gác cổng
♫ Le fils du concierge aux cheveux roux ♫
♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng
On devrait peut-être s'inquiéter à propos de ça et pas d'un concierge elfe.
Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó.
Le concierge l'a vu sortir à l'heure de l'appel.
Hàng xóm đã nhìn thấy anh bước ra tại thời điểm gọi khẩn 911.
Le concierge et deux locataires.
, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.
On passe devant le concierge.
Chúng tôi qua được người gác cổng.
L'ancien palais de la Conciergerie fut le siège du pouvoir royal jusqu'au règne de Charles V, dans la seconde moitié du XIVe siècle.
Điện Conciergerie từng là cung điện của hoàng gia cho tới thời vua Charles V vào nửa cuối thế kỷ 14.
Pendant la pause il y avait un shérif adjoint qui était offensé que le concierge soit venu à la cour.
Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án.
Un jour, comme il descendait, sa concierge s'était précipitée derrière lui
Một hôm, khi cậu đang đi xuống, bà gác cổng đã lao theo cậu
C’est sa concierge qui l’a sauvé, Emile.
Chính bà gác cổng đã cứu Émile.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concierge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.