concurrent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concurrent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurrent trong Tiếng pháp.

Từ concurrent trong Tiếng pháp có các nghĩa là đối thủ, cùng chung mục đích, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concurrent

đối thủ

noun

Mais ils avaient un concurrent, et pas des moindres.
Nhưng chúng có đối thủ, không phải đối thủ hạng xoàng.

cùng chung mục đích

adjective (từ cũ, nghĩa cũ) đồng quy; cùng chung mục đích)

cạnh tranh

adjective verb

Nous avons du mal lorsque nous sommes absorbés par des priorités concurrentes.
Chúng ta phải vất vả khi phải chọn giữa các ưu tiên đầy cạnh tranh.

Xem thêm ví dụ

La diffusion de votre annonce dépend de plusieurs facteurs, parmi lesquels votre budget, la qualité de votre site Web, la qualité de l'annonce et les annonces concurrentes.
Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác.
Mais tout le monde a des concurrents.
Nhưng ai cũng có đối thủ.
La plus grande découverte que nous avons faite dans notre observation de l’action citoyenne, c’est que les choix les plus difficiles ne consistent pas à choisir entre le bien et le mal, mais entre plusieurs biens concurrents.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
Un revers financier ruine un honnête homme d’affaires, ce qui permet à son concurrent véreux de faire fortune.
Một tai nạn bất thình lình khiến một người thương gia lương thiện bị phá sản, và khiến cho người thương gia đối thủ có những hành động mờ ám trở nên giàu có.
Nous savons maintenant en réalité que la technologie est notre plus gros concurrent pour le créneau alloué au temps de loisir.
Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi.
Notre plus gros concurrent, c'est Goodrich avec son système de braguettes.
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn.
La plus grande découverte que nous avons faite dans notre observation de l'action citoyenne, c'est que les choix les plus difficiles ne consistent pas à choisir entre le bien et le mal, mais entre plusieurs biens concurrents.
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
Les joueurs misaient sur des chiffres ou sur le nombre de cailloux ou d’osselets que leur concurrent tenait dans sa main.
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái.
Contrairement à beaucoup de concurrents.
Điều đó khiến chúng tôi khác biệt với các đối thủ khác.
Quel investisseur censé va vous donner de l'argent pour monter une entreprise concurrente de Microsoft, avec Microsoft Outlook?
Nhà đầu tư mạo hiểm nào, với tư duy logic của mình, sẽ đầu tư cho bạn để tạo nên một sản phẩm cạnh tranh với Microsoft, với Microsoft Outlook?
Grâce à leur foi, ils conçurent un plan pour échapper aux mains des Lamanites2.
Nhờ vào đức tin của họ nên họ đã có thể lập ra một kế hoạch để thoát khỏi tay dân La Man.2
Le modèle dans lequel j'ai été élevé et beaucoup d'entre nous ont été élevés était celui qui parlait de ce que j’appelle les trois C's de la croissance : croissance qui est constante trimestre après trimestre ; croissance qui est concurrentielle, meilleure que son concurrent ; et croissance qui est lucrative, donc vous continuez à donner de plus en plus de valeur pour l'actionnaire.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
J'ignorais que tu étais un concurrent.
Phải, tôi đã không nhận ra anh cũng ganh đua vị trí này.
Le 25 avril 2008, le quotidien New York Times publie un article très critique, en déclarant que l'USS Freedom (LCS-1) et son concurrent l'USS Independence (LCS-2) démontraient l'échec du programme de navire Littoral combat ship de l'US Navy.
Vào ngày 25 tháng 4 năm 2008, một mục báo trên tời New York Times viết một bài báo rất chỉ trích, tranh luận rằng cả Freedom và con tàu đối thủ của nó là Independence đều chứng minh sự thất bại của chương trình Tàu Tác chiến Ven biển của Hải Quân.
Je connais un frère dans un pays d’Amérique latine qui, après son baptême, a décidé non seulement d’être honnête dans sa dîme, mais aussi de payer entièrement ses impôts, quelque chose que ses concurrents ne faisaient pas.
Tôi biết một người anh em nọ ở một quốc gia ở Châu Mỹ La Tinh là người sau khi chịu phép báp têm đã quyết định rằng mình không những sẽ lương thiện trong tiền thập phân của mình mà sẽ còn đóng trọn tiền thuế của mình, một điều mà những người cạnh tranh buôn bán với anh đã không làm.
Dans ce secteur, les principaux concurrents de Rockwell Collins sont : Panasonic Avionics Corporation (en), Groupe Thales et JetBlue de l'IFE subsidiaires LiveTV (en).
Đối thủ cạnh tranh chính của Thales trong lĩnh vực kinh doanh này là Tập đoàn Panasonic Avionics, Rockwell Collins và LiveTV (ban đầu thuộc sở hữu bởi JetBlue, hiện tại thuộc sở hữu bởi Thales).
Voici la concurrente numéro 10.
Và đây là thí sinh số 10.
Après le quatrième refus, nous avons demandé le réexamen du manuscrit, parce que nous soupçonnions fortement que l'un des relecteurs l'ayant refusé avait un conflit d'intérêt financier avec une technologie concurrente.
Sau lần từ chối thứ tư, chúng tôi yêu cầu xem xét lại bản thảo, bởi vì chúng tôi đặc biệt nghi ngờ một trong số các nhà phê bình từ chối chúng tôi gặp mâu thuẫn khi lợi ích tài chính của họ bị cạnh tranh bởi kỹ thuật này.
De plus, DES était assez fort pour les protéger contre les attaques de concurrents.
Hơn nữa, DES lại đủ mạnh để chống lại sự tấn công của các đối thủ kinh doanh.
Qu'est-ce qui différencie votre produit ou service de celui de vos concurrents ?
Điều gì làm cho sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn nổi bật so với sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh?
Cependant, c’est son comportement envers ses concurrentes, empreint d’amour chrétien, qui a le plus impressionné et surpris le monde entier.
Tuy nhiên, còn ấn tượng và ngạc nhiên hơn nữa là cách chị ấy thể hiện tình yêu thương như Đấng Ky Tô đối với các vận động viên khác.
Les concurrents de ce modèle comprennent les Airbus A300-600R et A310-300.
Thời điểm ra mắt, mẫu máy bay này cạnh tranh trực tiếp với chiếc Airbus A300-600R và A310-300.
Les concurrents se concertaient avec leurs coéquipiers, se livraient à des préparatifs de dernière minute.
Những chiến binh đấu diều đang cụm lại với những người giữ cuộn dây của họ, chuẩn bị lần cuối.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurrent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.