conseil d'administration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conseil d'administration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conseil d'administration trong Tiếng pháp.

Từ conseil d'administration trong Tiếng pháp có các nghĩa là hội đồng quản trị, Hội đồng quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conseil d'administration

hội đồng quản trị

noun

Hội đồng quản trị

noun (groupe de personnes morales ou physiques (les administrateurs) chargé d’administrer une institution, comme une association, une entreprise ou un établissement public)

Xem thêm ví dụ

Le professeur Dumbledore a été seulement suspendu par le conseil d’administration.
— Giáo sư Dumbledore chỉ bị hội đồng quản trị tạm ngưng công tác thôi.
On doit convaincre le conseil d'administration de la soutenir.
Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta
Léon Bourgeois, prix Nobel de la paix, président du conseil d'administration du Conservatoire national des arts et métiers.
Leon Tư sản, Nobel hoà Bình, chủ Tịch Hội đồng quản trị của các Viện Quốc gia des Arts et Métiers.
Néanmoins, le conseil d’administration de la Société resta constitué de membres du Collège central.
Song, các thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương tiếp tục phục vụ trên cương vị giám đốc và viên chức của Hội.
J'ai été au conseil d'administration du Royal Ballet, d'Angletere, comme vous pouvez le voir.
Tôi từng là thành viên điều hành của đoàn Ba-lê hoàng gia Anh, như mọi người thấy đây.
Elle a manifestement la bénédiction de Jéhovah ; or, son conseil d’administration est principalement constitué d’“ autres brebis ”.
Đức Giê-hô-va rõ ràng ban phước cho hội đó, mặc dù phần lớn ban giám đốc và các viên chức thuộc nhóm “chiên khác”.
Bienvenue au conseil d'administration de Delos.
Xin chào đón ban lãnh đạo của Delos.
J'ai trouvé que ton message pour le conseil d'administration était bien pensé.
Tôi cũng nghĩ là thông điệp của cậu cho hội đồng quản trị... rất thông minh.
La présidente du conseil d'administration est ma fille, Hope.
Chủ tịch hội đồng quản trị là con gái tôi, Hope.
Elle est aussi membre du conseil d'administration du projet NAZ de Londres.
Cô cũng từng ngồi trong Hội đồng quản trị của Dự án Naz London.
Nous passons maintenant au conseil d'administration de Bangkok.
Giờ chúng ta sẽ tiếp tục với những vị quan chức cao ở Bangkok.
Je suis membre du conseil d'administration.
Tôi là thành viên hội đồng quản trị.
Le Théâtre Dom Pedro V appartient et est géré par son propre conseil d'administration.
Riêng nhà thờ Mercy và nhà hát Dom Pedro V được quản lý bởi ban quản lý nhà thờ và hội đồng quản lý nhà hát.
Toujours heureux d'accueillir le Conseil d'administration.
Luôn vui mừng khi Ban giám đốc đến thăm.
N'oublie pas que tu as une réunion du conseil d'administration à 15 h.
Đừng quên cô có buổi họp với Ban Hội đồng ở viện bảo tàng lúc 3h.
En 1917, lors de la création de la bibliothèque Carnegie, elle est nommée membre du conseil d'administration.
Năm 1917, khi Thư viện Carnegie được thành lập, bà được bổ nhiệm để phục vụ trong ban giám đốc.
La gouvernance inclut la supervision des entreprises par leurs conseils d'administration et leurs investisseurs.
Và quản lý liên quan đến việc giám sát các công ty được quản lý bởi các hội đồng và nhà đầu tư.
À l'intérieur du cabinet, enlever les couvertures de câble ainsi que la couverture de conseil d'administration de PC
Bên trong nội các, loại bỏ bao gồm cáp cũng như PC Ban bìa
Widad Kawar est actuellement membre du Conseil d'administration du Centre American pour la Recherche Orientale.
Widad hiện đang là thành viên của Hội đồng quản trị của Trung tâm nghiên cứu pương Đông Hoa Kỳ.
Le conseil d'administration de PIPA détient la license et paie le pays pour cela.
Và Hội đồng Ủy thác PIPA giữ chứng chỉ đó và trả cho quốc gia khoản tiền tương ứng.
Il n'y a aucune femme au conseil d'administration.
Không hề có phụ nữ trong hội đồng.
Différent d’un conseil d’administration
Khác với Ban Giám đốc
Je suis allé aux réunions du conseil d'administration, je suis allé aux clubs démocratiques et clubs républicains.
Tôi tới các cuộc họp của hội đồng quy hoạch đô thị. Tôi tới các câu lạc bộ của đảng Cộng Hòa và của đảng Dân Chủ.
Elle devient également présidente du conseil d'administration de l'École de soins Infirmiers et de Sages-femmes de Jinja.
Bà cũng từng là chủ tịch của hội đồng quản trị cho Trường Điều dưỡng và Hộ sinh Jinja.
C'est le président du conseil d'administration, Mr Turner.
Ông ta là chủ tịch hội đồng quản trị, ông Turner à.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conseil d'administration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.