conscient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conscient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conscient trong Tiếng pháp.

Từ conscient trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự giác, biết rõ, có ý thức, cái ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conscient

tự giác

adjective

biết rõ

adjective

Et je suis bien conscient de mon inexpérience.
Và ta biết rõ sự non nớt của mình.

có ý thức

adjective

Pour la postérité, nous devons être conscients de ce problème.
Vì tương lai, ta phải có ý thức về vấn đề này.

cái ý thức

adjective (triết học) cái ý thức)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup d’entre nous ne sont pas pleinement conscients de ce qu’ils savent véritablement.
Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết.
Suis- je conscient(e) qu’en refusant tout procédé médical faisant appel à mon sang je refuse notamment l’utilisation d’un dialyseur ou d’un cœur-poumon artificiel ?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
Conscients de cela, préparons- nous bien et prions pour recevoir la direction de Jéhovah afin que les personnes prêtent une oreille attentive à ce que nous dirons.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
Êtes- vous conscient de la saine influence qu’exerce l’École du ministère théocratique sur votre spiritualité ?
Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không?
Maintenant nous comprenons beaucoup mieux quelles zones du cerveau s'activent lorsque, par exemple, nous voyons des visages de manière consciente, ou lorsque nous souffrons, ou lorsque nous sommes heureux.
Hiện nay, chúng ta một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Grâce à elle, nous devenons spirituellement conscients de la merveille des choses les plus petites, qui nous réjouissent le cœur par leur message d’amour de Dieu.
Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế.
Conscients que Dieu ne se servait pas d’elles, nous avons décidé de nous pencher sur des religions moins connues pour voir ce qu’elles avaient à offrir.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
Cependant, beaucoup ne sont pas vraiment conscientes de leurs besoins spirituels, ou bien ne savent pas où se tourner pour les satisfaire.
Tuy nhiên, nhiều người không ý thức được một cách trọn vẹn nhu cầu thiêng liêng của họ, hoặc không biết làm thế nào đáp ứng nhu cầu đó.
du chagrin qu’elle avait une fois, à peine consciente d’en ressentir,
Và cô gái đáng nhớ, trong khoảnh khắc nhất định đã rất nhiều lần chia tách
Conscient que Jésus lui est apparu et l’a “ saisi ” pour faire de lui l’“ apôtre des nations ”, Saul réforme entièrement sa vie (Philippiens 3:12 ; Romains 11:13).
Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống.
Conscients que leur œuvre était loin d’être terminée, ils se sont mis immédiatement à l’ouvrage : ils ont organisé une assemblée pour septembre 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée.
Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền.
Je suis resté conscient et savais que ce qui venait de m’arriver était très grave.
Tôi vẫn tỉnhcảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ.
Conscients que le temps presse, quels changements de nombreux chrétiens ont- ils opérés ?
Tinh thần cấp bách đã thúc đẩy nhiều tín đồ thực hiện thay đổi gì trong đời sống?
Conscient de cela, le roi David lui avait demandé de recueillir ses larmes dans une “ outre ”, ajoutant, plein de confiance : “ Ne sont- elles pas dans ton livre ?
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
La véritable conversion apporte un changement dans les croyances, le cœur et la vie pour accepter et respecter la volonté de Dieu (voir Actes 3:19 ; 3 Néphi 9:20) et implique un engagement conscient à devenir un disciple du Christ.
Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô.
Ils savent garder une confidence (Proverbes 20:19). Conscients du tort qu’on peut causer en ne tenant pas sa langue, ceux qui ont du discernement ont ‘ l’esprit fidèle ’.
Vì biết rằng lời nói không dè dặt có thể gây tai hại, nên người biết suy xét khôn ngoan là người “có lòng trung-tín”.
C'est un lieu commun de penser que les aspects les plus profonds de la pensée -- nos capacités à imaginer, à être conscient, à rêver -- ont toujours été les mêmes.
Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau.
“ Heureux ceux qui sont conscients de leur pauvreté spirituelle ”
“Phước cho những người ý thức về nhu cầu thiêng liêng”
Les membres de la paroisse sont conscients de ses faiblesses humaines et de ses qualités spirituelles, et ils savent que d’autres hommes de la paroisse auraient pu être appelés, des hommes qui semblent plus instruits, plus expérimentés, plus agréables ou même plus séduisants.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
Autrement dit, il domine ses désirs et ses passions, conscient que son corps est un bon serviteur mais un très mauvais maître.
Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình.
Il peut être effrayé, mais il perçoit le danger de la peur beaucoup plus vite que ne le fait le conscient.
Nó có lẽ bị kinh hãi, nhưng nó thấy được sự nguy hiểm của sợ hãi nhạy bén hơn cái trí tầng ý thức bên ngoài.
2 Comment montrer que nous sommes conscients de l’importance des réunions?
2 Làm sao chúng ta có thể tỏ lòng quí trọng các buổi họp?
Mais nous devons aussi être conscients qu'il y a des conséquences en redistribution, qu'une migration importante de personnes peu qualifiées peut faire baisser les salaires des plus pauvres de nos sociétés et influencer les prix de l'immobilier.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
En quels termes Paul expliqua- t- il que ceux qui sont engendrés par l’esprit saint en sont conscients?
Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conscient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.