consentir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consentir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consentir trong Tiếng pháp.

Từ consentir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng ý, ưng thuận, thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consentir

đồng ý

verb

Si j'organise un autre voyage auquel les médecins consentent, tu viendrais avec nous?
Nên nếu tôi có thể nghĩ ra cách khác, bác sĩ sẽ đồng ý thôi, anh sẽ đi với chúng tôi chứ?

ưng thuận

verb

thuận

verb

Xem thêm ví dụ

POUR en arriver là, beaucoup doivent consentir d’énormes efforts : il leur faut abandonner de vieilles habitudes néfastes, rompre avec des compagnies malsaines, changer des comportements et des façons de penser invétérés.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Par votre service dévoué et votre sacrifice volontiers consenti, votre mission deviendra pour vous un moment sacré.
Qua sự phục vụ tận tâm và sẵn lòng hy sinh, công việc truyền giáo của các em sẽ trở thành một kinh nghiệm thiêng liêng đối với bản thân mình.
La sœur missionnaire a témoigné combien elle avait été touchée par la capacité d’émerveillement de ces hommes, et par les sacrifices qu’ils avaient consentis de tout cœur, pour des choses auxquelles elle avait toujours eu un accès facile.
Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn.
Qui plus est, Lot déplorait vivement les “ actions illégales ” des habitants de Sodome (2 Pierre 2:6-8). Le fait même que les filles de Lot l’ont enivré prouve qu’elles se doutaient bien qu’il n’aurait jamais consenti à avoir des relations sexuelles avec elles s’il était resté sobre.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
Ils ont dit qu’ils ne pouvaient pas faire attendre “ nos frères ”, eux qui avaient consenti tant de sacrifices pour venir.
Họ nói rằng họ không nỡ để cho “anh em chúng ta” chờ sau khi những người này đã hy sinh nhiều để đến đây.
J'ai jamais consenti...
Tôi không bao giờ đồng ý chuyện đó.
Ces sentiments sont si puissants que nombreux sont ceux qui, après avoir consenti à un avortement, l’ont ensuite amèrement regretté. — Romains 2:14, 15.
Cảm xúc của người phụ nữ cũng như lương tâm bị chi phối cách mạnh mẽ và dai dẳng, đến nỗi nhiều người đã bằng lòng phá thai rồi, nhưng sau đó ân hận vô cùng (Rô-ma 2:14, 15).
Devant le roi, appelé à juger l’affaire, elle a même consenti à ce que l’enfant survivant soit tué.
Khi vua Sa-lô-môn xét xử vụ kiện này, kẻ nói dối thậm chí tán thành việc giết đứa bé còn sống.
Elle a consenti.
Cô ta đồng ý rồi.
Notre évêque était un chic type et parce qu’il était responsable de la collecte de l’argent, il a consenti volontiers à s’y asseoir.
Vị giám trợ của chúng tôi là một người sẵn sàng làm vui lòng người khác, và vì ông chịu trách nhiệm cho việc gây quỹ, nên ông sẵn lòng ưng thuận ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh.
Par tous les sacrifices qu’il a consentis pour devenir Témoin de Jéhovah, il m’a laissé un excellent exemple.
Cha đã nêu gương mẫu xuất sắc và hy sinh nhiều để trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
Pourquoi Aaron a- t- il consenti à fabriquer le veau d’or ?
Tại sao A-rôn đã đồng ý làm tượng bò vàng?
Jésus a consenti à venir sur terre et à naître comme un bébé.
Chúa Giê-su chấp nhận xuống thế và được sinh ra như một em bé.
En second lieu, les efforts consentis pour gagner l’argent nécessaire à leur achat pourraient entraver notre service pour Jéhovah.
Và cố gắng làm ra tiền để chi phí cho những điều này có thể cản trở chúng ta trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Si vous acquérez la réputation d’être un travailleur assidu, prêt à consentir parfois à un effort supplémentaire — à ‘ faire un mille de plus ’ — vous accroissez vos chances de conserver votre emploi.
Nếu có tiếng là người cần mẫn—người sẵn sàng đi thêm một dặm đường—bạn dễ giữ được việc làm hơn.
Le récit des sacrifices consentis pour recevoir les bénédictions que l’on ne trouve que dans les temples de Dieu ne manque jamais de me toucher et de renouveler ma gratitude à l’égard de ces édifices.
Những câu chuyện kể về sự hy sinh để nhận được các phước lành chỉ được thấy trong các đền thờ của Thượng Đế bao giờ cũng làm tôi xúc động và mang đến cho tôi một cảm giác mới mẻ về lòng biết ơn dành cho đền thờ.
Les bienfaits que vous en retirerez dépasseront largement les éventuels sacrifices consentis.
Phần thưởng sẽ lớn hơn nhiều so với bất cứ sự hy sinh nào mà bạn dành ra.
As-tu consenti à ça?
Cậu đồng ý không?
17 Il nous faut souvent consentir des sacrifices.
17 Thường thì chúng ta phải hy sinh.
Ce grand homme m’honore de son amitié au point qu’il n’a consenti qu’à grand-peine à se séparer de moi
Con người vĩ đại làm vẻ vang cho tôi với tình bạn hữu của ngài đến nỗi ngài không muốn xa rời tôi
Ainsi, la dot servait à dédommager la famille de l’épouse pour la perte de ses services ainsi que pour les efforts et les frais consentis pour l’élever.
Vậy nạp sính lễ có mục đích là để đền bù cho gia đình đằng gái vì mất đi sự giúp đỡ của nàng và cho sự cố gắng và phí tổn mà gia đình đã bỏ ra để nuôi nấng nàng.
” (Matthieu 24:9-13). Tous ces facteurs exigeraient des sacrifices et un engagement comparables à ceux consentis par le marchand itinérant de la parabole de Jésus.
(Ma-thi-ơ 24:9-13) Tất cả điều đó đòi hỏi phải có tinh thần hy sinh, sẵn sàng cống hiến hết mình như người lái buôn trong dụ ngôn của Chúa Giê-su.
Il y a 105 ans, le gouvernement colombien a consenti au Vatican un concordat garantissant la protection de l’Église et lui accordant des prérogatives dans les domaines de l’instruction et du mariage.
Trong vòng 105 năm qua, Tòa thánh Vatican có một hiệp ước với chính phủ Cô-lom-bia để che chở nhà thờ và cho nhà thờ Công giáo những đặc quyền về phương diện giáo dục và hôn nhân.
L’influence politique de la Chambre des Communes tient à l’origine dans son droit de consentir l’impôt.
Ảnh hưởng chánh trị của Hạ viện thời nguyên khởi là quyền đánh thuế của họ.
Clay reconnaît : “ Ma femme a de loin consenti de plus grands sacrifices que moi en acceptant de s’occuper des enfants et de la maison pendant mon absence.
Anh Clay nói: “Việc vợ tôi sẵn lòng chăm sóc con cái và nhà cửa trong khi tôi đi vắng là một sự hy sinh còn lớn hơn sự hy sinh của tôi rất nhiều”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consentir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới consentir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.