considerando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ considerando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ considerando trong Tiếng Ý.
Từ considerando trong Tiếng Ý có các nghĩa là về phần, xét rằng, tính đến, vì rằng, xét cho kỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ considerando
về phần(regarding) |
xét rằng(considering) |
tính đến(considering) |
vì rằng(considering) |
xét cho kỹ(considering) |
Xem thêm ví dụ
Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
“Quando ti levi”: Molte famiglie hanno ottenuto ottimi risultati considerando un versetto della Bibbia ogni mattina. “Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng. |
Potresti infilarti il tuo ego su per il culo considerando che il tuo segretario personale ti ha lasciato qui a morire. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Ossia, in altre parole, considerando la traduzione da un altro punto di vista: qualsiasi cosa registrate in terra sarà registrata in cielo e qualsiasi cosa non registrate in terra non sarà registrata in cielo; poiché i vostri morti saranno giudicati in base ai libri, secondo le loro opere, sia che essi stessi abbiano partecipato alle cordinanze in propria persona, o per mezzo dei loro procuratori, secondo l’ordinanza che Dio ha preparato per la loro dsalvezza fin da prima della fondazione del mondo, secondo i registri che avranno tenuto riguardo ai loro morti. Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ. |
Potreste persino pensare che sia facile, considerando che ho appena detto che la stragrande maggioranza dell'attività su Twitter non mette nessuno a rischio. Thậm chí cho là dễ, rằng tôi chỉ nói đến phần lớn các hoạt động vô hại trên Twitter. |
(Ebrei 5:12) Voi a che punto vi trovate, considerando da quanto tempo siete veri cristiani? Hãy nhớ Phao-lô nói với những ai đã hóa ra “cần ăn sữa”, tức trở nên trẻ con thiêng-liêng, rằng đáng lẽ họ đã “phải làm thầy từ lâu rồi” (Hê-bơ-rơ 5:12). |
11 Considerando che durante l’anno di servizio 2008 in tutto il mondo ci sono stati 289.678 battezzati, è evidente che c’è un grande bisogno di fratelli che ricoprano incarichi di responsabilità. 11 Với 289.678 người đã báp-têm trên khắp thế giới trong năm công tác 2008, rõ ràng rất cần có các anh để dẫn đầu. |
Considerando che dobbiamo risolvere la produzione di elettricità sostenibile, allora ha senso avere auto elettriche come mezzo di trasporto. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Considerando la reputazione che il rap si è fatto, pensate che sia “accettevole al Signore” avere a che fare con esso? Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không? |
Di conseguenza, considerando la linea del tempo, noi non abbiamo alcuna collocazione nell'universo. Chúng ta không có một điểm dừng trong vũ trụ định nghĩa bằng một điểm trên đường thời gian. |
Considerando cio'che ha appena passato, 110 e'eccezionale. Sau những gì ông vừa trải qua, 110 là phi thường đấy. |
Senza pubblicità in TV, considerando la tua situazione finanziaria. không tv, nhưng không may, anh phải xem lại vấn đề tài chính của mình. |
“Considerando gli orrori che il XX secolo ha prodotto”, dice Russell, “non c’è da sorprendersi che la credenza nel Diavolo, dopo un lungo periodo, stia rapidamente ricomparendo”. Ông Russell nói rằng “những sự khủng khiếp của thế kỷ 20” cung cấp lý do tại sao “niềm tin có Ma-quỉ đang nhanh chóng thịnh hành trở lại sau một thời gian dài bị quên lãng”. |
Di fatto, anche se produrre CO2 fosse positivo per l'ambiente, considerando che gli idrocarburi finiranno, dobbiamo trovare mezzi sostenibili di operare. Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững. |
Considerando ciò che dice la parte “Risposta a domande bibliche”, capirete meglio certi passi scritturali. Khi xem xét phần “Giải đáp thắc mắc Kinh Thánh”, bạn sẽ hiểu sâu sắc hơn một số đoạn Kinh Thánh. |
Puo'pagare facilmente la rata mensile del suo mutuo mensile di 4.200 dollari... considerando che lei ha 6,2 milioni su un conto alle Isole Cayman. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
Sembrerebbe che gli Xiong-nu fossero un certo numero di tribù e gruppi geografici, non tutti i quali erano turchi (considerando la mescolanza di etnie avvenuta col tempo). Rõ ràng Hung Nô bao gồm một số bộ lạc và các nhóm địa lý, không phải tất cả đều là người Thổ Nhĩ Kỳ (xem xét các dân tộc hỗn hợp sau này). |
(Giovanni 1:11; 7:47, 48; 9:22) I loro governanti, considerando Gesù un pericolo per la sicurezza nazionale, lo consegnarono perché fosse giustiziato, sostenendo di ‘non avere nessun re eccetto Cesare’. Những người cai trị họ, vì xem Giê-su như một mối đe dọa cho sự an ninh xứ sở, nên đã nộp ngài để bị xử tử, và khăng khăng nói rằng: “Chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi” (Giăng 11:48; 19:14, 15). |
Considerando questi dati, sempre più educatori si chiedono quanto sia importante l’istruzione superiore oggi. Vì tất cả những lý do trên, ngày càng nhiều nhà giáo dục nghi ngờ giá trị của việc học lên cao trong thời nay. |
E se vogliamo risolvere i problemi e osservare il mondo in modo davvero diverso, che si tratti di questioni di governo o di affari, di problemi ambientali o di creazione di posti di lavoro, forse possiamo pensare a come riformulare quei problemi considerando ammissibili entrambe gli aspetti. Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2. |
Considerando che nessuno di voi ha mai viaggiato nel tempo! Xem không ai trong các người từng du hành trước đây. |
«Considerando che il Signore finora non ha mai lasciato intendere al mondo tramite una qualche rivelazione di aver cessato per sempre di parlare alle Sue creature che si accostano a Lui in maniera debita, perché in questi ultimi giorni dovremmo ritenere inverosimile che Egli desideri di nuovo comunicare per la loro salvezza? “Bởi vì Chúa chưa bao giờ cho thế gian biết trong bất cứ sự mặc khải nào trước đây rằng Ngài chấm dứt phán bảo cùng những tạo vât của Ngài khi các tạo vât này tìm kiếm trong một cách thích đáng, tại sao ta lại nghĩ rằng đây là một điều lạ lùng khi Ngài hài lòng để phán bảo lại trong những ngày sau cùng này vì sự cứu rỗi của các tạo vật này? |
Quindi, considerando ciò, ho anche capito di essere molto arrabbiata. Nhìn vào đó, và tôi thấy thực sự tức giận. |
Nel 1856 August Krönig formulò un modello semplice della cinetica dei gas, considerando solo la componente traslazionale del moto. Năm 1856 August Krönig, chế tạo một mô hình động học chất khí đơn giản, nhưng chỉ được coi là chuyển động tịnh tiến của chất điểm. |
Mi direte: non è molto utile, ma non siamo lontani, considerando che possiamo farne 10 000 più di quanto non si facesse all'inizio. Giờ chắc bạn sẽ nghĩ, thế ăn thua gì nhưng thực ra, lại đáng kể đấy. Ngẫm xem, chúng ta có thể đạt được gấp 10.000 lần so với trước. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ considerando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới considerando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.