nature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nature trong Tiếng pháp.

Từ nature trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, bản chất, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nature

tự nhiên

noun (ensemble des systèmes et des phénomènes non modifiés par l'homme)

La prison n'est pas un endroit pour un homme avec un fessier étroit par nature.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.

thiên nhiên

noun

J'ai pris la nature, la science, et je les ai synthétisés.
Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau.

bản chất

noun

Je suggère que nous regardions les expériences de la nature.
Vâng, tôi tin rằng chúng ta chỉ cần nhìn vào bản chất của những thí nghiệm.

Tự nhiên

La nature creuse des trous dans les choses. Elle libère la forme.
Tự nhiên tạo ra các lỗ ở mọi thứ và giải phỏng hình thức.

Xem thêm ví dụ

Nous agirons très lourdement avec des troupeaux pour imiter la nature, nous l'avons fait, et regardez.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Parfois la nature garde ses secrets avec l'emprise indomptable des lois physiques.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Je pense que les membres sont très désireux de manifester de la compassion envers les personnes qui sont différentes d’eux mais la nature humaine fait que, lorsque nous sommes face à une situation que nous ne comprenons pas, nous avons tendance à nous retirer.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Nature humaine et vérité
Bản Tính Con Người và Lẽ Thật
Il y eut un instant de froid silence, pendant lequel chacun se sentit impressionné selon sa nature.
Một phút im lặng lạnh lùng, trong khi đó mỗi người đều cảm nhận riêng theo bản tính của mình.
Lorsque vous avez à vous adresser à un groupe, dans quelle mesure la nature de l’auditoire pourrait- elle influencer le choix des illustrations présentées ?
Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa?
» Selon un bibliste, le mot grec rendu par « pardonner volontiers » « n’est pas le mot courant pour parler du pardon [...]. C’est un mot au sens plus riche qui souligne la nature généreuse du pardon ».
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Notre nature pécheresse peut nous affliger
Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng
Quand je réfléchis aux nombreux éléments présents dans la nature, je ne peux pas faire autrement que de croire en un Créateur.
Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa.
C'est un fait établi de la nature humaine que parfois le Soi semble se dissoudre.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Mais nous réfléchissons en tant que race humaine à propos de la nature de l'univers, la raison pour laquelle il est ce qu'il est depuis tant d'années.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
Cette nature, cet enclos sauvage et négligé de notre vie urbaine, banlieusarde, agricole qui passe sous notre radar, on peut dire que c'est encore plus sauvage qu'un parc national, parce que ces parcs sont attentivement gérés au XXIe siècle.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Les Doctrine et Alliances exposent la nature éternelle des liens du mariage et de la famille.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
Beaucoup trop de personnes innocentes souffrent des aléas de la nature ainsi que de l’inhumanité de l’homme.
Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người.
En fait, nous savons maintenant que le sexe est assez compliqué pour que nous devions admettre que la nature ne trace pas de frontière entre homme et femme, ni entre homme et intersexe et femme et intersexe ; nous traçons en fait cette frontière sur la nature.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
La prison n'est pas un endroit pour un homme avec un fessier étroit par nature.
Bởi vì nhà tù không phải chỗ cho người có lỗ ass khít tự nhiên như bố.
Quand nous demandons avec foi, il peut se produire un changement dans notre nature, à la fois pour le bien-être de notre âme et pour nous fortifier en vue des épreuves que nous devons tous affronter.
Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua.
" En chacun de nous, deux natures s'opposent. "
" Trong mỗi chúng ta luôn có hai bản năng đang đấu tranh. "
Il dévoile aussi la nature détestable de cet ennemi invisible ainsi que son désir de détruire nos relations avec Dieu.
Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời.
C' est dans ma nature de vouloir aider
Bản chất của tôi là muốn giúp đỡ mọi người
Jésus a indiqué que les humains ont, par nature, besoin de connaître Dieu.
Chúa Giê-su cho thấy con người có nhu cầu tâm linh, tức cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien !
Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi!
” Les découvertes scientifiques ont beaucoup contribué à décrire la vie sous ses diverses formes, à expliquer les cycles de la nature ainsi que les processus permettant d’entretenir la vie.
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống.
Le son d'un interrupteur mural que l'on éteint est d'une toute autre nature.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
D’où les mécanismes et les formes complexes qu’on peut observer partout dans la nature, en particulier chez les êtres vivants.
Điều này giải thích sự thiết kế phức tạp trong các tạo vật ở khắp nơi, nhất là trong các sinh vật sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới nature

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.