continuellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ continuellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuellement trong Tiếng pháp.

Từ continuellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là không ngớt, luôn luôn, luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ continuellement

không ngớt

adverb

luôn luôn

adverb

15 Garde continuellement mes commandements, et tu recevras une acouronne de bjustice.
15 Hãy luôn luôn tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi ngươi sẽ nhận được amão triều thiên của bsự ngay chính.

luôn

adverb

Nous prions continuellement pour vous.
Chúng tôi luôn luôn cầu nguyện cho chủ tịch.

Xem thêm ví dụ

Des critiques continuelles, des cris ou des paroles offensantes et des mots humiliants comme “ imbécile ” ou “ idiot ” n’auront d’autre effet que de les irriter. — Éphésiens 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Quel qu’ait été le gouvernement humain en place, la guerre, le crime, la terreur et la mort ont été le lot continuel de l’humanité.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
En contraste avec les personnes qui ont goûté et se sont égarées, il y en a d’autres qui ont continuellement mangé du fruit.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
Une des difficultés continuellement rencontrées par nos missionnaires est le manque d’intérêt pour la religion et pour notre message.
Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta.
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Les saveurs de la nourriture qu'une femme enceinte mange pénètrent jusqu'au liquide amniotique, qui est avalé continuellement par le fœtus.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
La réplique de Néphi à ses frères est une clé qui nous permet de recevoir des réponses continuelles à nos prières :
Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện:
La guerre, l’injustice, l’oppression et les souffrances ont continuellement marqué l’histoire humaine.
Lịch sử loài người đã luôn luôn được đánh dấu bằng chiến tranh, bất công, áp bức, và đau khổ.
La Bible dit: “Satan lui- même se transforme continuellement en ange de lumière.”
Kinh-thánh giải thích như sau: “Chính quỉ Sa-tan mạo làm thiên-sứ sáng láng” (II Cô-rinh-tô 11:14).
Un missionnaire qui applique Prêchez mon Évangile amasse continuellement les paroles de la vie éternelle. Il se repose sur la vertu de la parole et a le pouvoir qui en découle.
Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ.
Pareillement, le disciple Jude a condamné les “impies” qui avaient rejeté la direction de Jéhovah et se ‘plaignaient continuellement du sort qui leur était fait dans la vie’. — Jude 3, 4, 16.
Tương tự như vậy, môn đồ Giu-đe khiển trách những “kẻ chẳng tin-kính” bác bỏ sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va và “hay phàn nàn luôn về số phận của mình” (Giu-đe 3, 4, 16).
Paul a prié continuellement Jéhovah de le guider dans son ministère.
Phao-lô luôn cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn ông để hoàn thành thánh chức
Nous n'avons pas une telle aversion quand il s'agit de copier de ce que les autres font, car nous le faisons continuellement.
Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ.
43 Et alors, il arriva qu’Alma amarcha dans les voies du Seigneur, et il garda ses commandements, et il jugea par des jugements justes ; et il y eut une paix continuelle dans le pays.
43 Và giờ đây chuyện rằng, An Ma ađi theo đường lối của Chúa, ông tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, ông xét xử rất công bình, và sự bình an đã được liên tục khắp xứ.
Le mouvement en direction de Dieu peut être continuel.
Việc tiến đến Thượng Đế có thể đang xảy ra.
Or, voici, ô Seigneur, ne sois pas en colère contre ton serviteur à cause de sa faiblesse devant toi ; car nous savons que tu es saint et que tu demeures dans les cieux, et que nous sommes indignes devant toi ; à cause de la achute, notre bnature est devenue continuellement mauvaise ; néanmoins, ô Seigneur, tu nous as donné le commandement de t’invoquer, afin de recevoir de toi selon notre désir.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
Et en vous efforçant continuellement de manifester ces qualités dans votre vie, vous affermirez les liens qui vous unissent personnellement à lui.
Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài.
Afin d’éviter ces mauvaises influences, nous devons suivre la recommandation que le Seigneur a faite à Joseph Smith, le prophète, à propos de semer continuellement dans l’Esprit : « C’est pourquoi, ne vous lassez pas de bien faire, car vous posez les fondements d’une grande œuvre.
Để tránh các ảnh hưởng xấu đó, chúng ta cần phải tuân theo điều Chúa đã chỉ dẫn cho Tiên Tri Joseph Smith để tiếp tục gieo cho Thánh Linh: “Vậy nên, chớ mệt mỏi khi làm điều thiện, vì các ngươi đang đặt nền móng cho một công việc lớn lao.
Non ! on ne la bat pas continuellement+ ;
Không, người ấy chẳng đạp lúa mãi;+
Le legs de mes ancêtres se perpétue à travers moi, influençant continuellement ma vie en bien.
Di sản của tổ tiên tôi sống mãi trong tôi, tiếp tục ảnh hưởng đến cuộc sống của tôi để được tốt hơn.
Sa surface, comme dans la nature, a une fonctionnalité qui varie non pas en ajoutant un autre matériau ou un autre assemblage, mais en faisant continuellement et délicatement varier les propriétés de la matière.
Cũng như trong tự nhiên, bề mặt này thay đổi chức năng không phải bằng cách bổ sung vật liệu hay linh kiện mà bằng việc khéo léo biến đổi liên tục đặc tính vật liệu.
De même, nous l’honorons en nous conformant à ses paroles: “Si quelqu’un veut venir à ma suite, qu’il se renie lui- même et qu’il prenne son poteau de supplice et me suive continuellement.”
Chúng ta tôn kính Giê-su nhiều hơn nữa khi làm theo những lời ngài: “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác cây khổ hình mình mà theo ta luôn luôn” (Ma-thi-ơ 16:24, NW).
En allant humblement et tout à fait repentants à la réunion de Sainte-Cène et en prenant dignement la Sainte-Cène, nous pouvons sentir continuellement ces bras.
Bằng cách trở nên khiêm nhường và hối cải trọn vẹn khi đến buổi lễ Tiệc Thánh và xứng đáng dự phần Tiệc Thánh, chúng ta có thể luôn luôn cảm nhận được vòng tay đó.
28 mais que vous vous humiliiez devant le Seigneur, et invoquiez son saint nom, et aveilliez et priiez continuellement, afin de ne pas être btentés au-delà de ce que vous pouvez supporter, et d’être ainsi conduits par l’Esprit-Saint, devenant humbles, cdoux, soumis, patients, pleins d’amour et de longanimité,
28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục;
7 L’eau ruisselle de ses deux seaux de cuir, continuellement,
7 Nước cứ nhỏ ra từ hai bình da của người,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.