convenable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convenable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenable trong Tiếng pháp.
Từ convenable trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích hợp, tươm, chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convenable
thích hợpadjective Mais ne me dis pas que tu es une épouse convenable pour mon fils. Nhưng đừng bao giờ nói tôi cô là người vợ thích hợp với con tôi. |
tươmadjective |
chỉnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Employez- la convenablement à la fois pour enseigner la vérité et pour dévoiler les fausses doctrines. Hãy khéo léo dùng Kinh-thánh khi dạy dỗ người khác và phô bày những giáo lý giả. |
Avant le début de la réunion, l’évêque a invité tous les diacres présents qui étaient dignes et vêtus convenablement, à participer à la distribution de la Sainte-Cène. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Qui, et seulement qui, peut diriger convenablement le pas de l’homme? Chỉ một mình ai mới có thể dẫn đưa đúng cách bước của loài người? |
Et ils jugeaient le peuple à chaque moment convenable. Họ xét-đoán dân-sự hằng ngày. |
Dans quels domaines est- il important d’utiliser convenablement notre langue ? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
● Dans quels cadres est- il convenable de passer du temps avec une personne de l’autre sexe ? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
Par exemple, si quelqu’un a manqué d’amour durant sa jeunesse et n’a pas été élevé convenablement, il aura sans doute plus de mal à affronter sa vie d’adulte. Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành. |
● Comme dans la communication face à face, si la conversation en ligne dévie vers des “ choses qui ne sont pas convenables ”, mettez- y un terme. — Éphésiens 5:3, 4. ● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4. |
Mais ne me dis pas que tu es une épouse convenable pour mon fils. Nhưng đừng bao giờ nói tôi cô là người vợ thích hợp với con tôi. |
Bien qu’une telle union ne soit pas convenable aujourd’hui, il est important de garder à l’esprit que les choses étaient différentes en ce temps- là. Ngày nay, hôn nhân như thế là không đúng đắn, nhưng hãy nhớ rằng mọi thứ rất khác biệt vào thời đó. |
Si nous ‘ cherchons Jéhovah ’ par la prière et par l’étude de sa Parole, nous ‘ comprenons tout ’ ce qu’il faut savoir pour le servir convenablement. Nếu chúng ta “tìm-cầu Đức Giê-hô-va” qua lời cầu nguyện và việc học Lời Ngài, chúng ta sẽ “hiểu-biết mọi sự” cần thiết để phụng sự Ngài và được Ngài chấp nhận. |
Il comprenait que sa vie se déroulait sous le regard de Dieu et qu’il lui fallait veiller à se conduire convenablement dans le cadre de l’alliance de la Loi. Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài. |
L’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours a une norme unique et immuable en ce qui concerne la moralité sexuelle : les relations intimes ne sont convenables qu’entre un homme et une femme dans les liens du mariage prescrits par le plan de Dieu. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
Privés d’une direction convenable au sein du foyer, auront- ils la spiritualité requise pour survivre au jour de Jéhovah ? Không có người cầm đầu đúng đắn trong nhà, liệu những thành viên trong gia đình có đủ sức mạnh thiêng liêng cần thiết để sống sót ngày Đức Giê-hô-va không? |
La société civile pousse, la société civile essaie de trouver une solution à ce problème et même au Royaume-Uni et aussi au Japon, qui ne l'a pas mis convenablement en vigueur, et ainsi de suite. Xã hội dân sự đang xúc tiến và đang cố gắng tìm giải phảp cho vấn đề này kể cả ở Anh, ở Nhật Bản, nơi chưa thực thi việc này thích đáng và các nước khác. |
Au contraire, la convoitise nous pousse à sortir des limites convenables, à laisser nos désirs dévaloriser Dieu, à traiter les gens comme des objets et à transformer les choses, les richesses et même le pouvoir en des monstruosités qui altèrent notre sensibilité et détériorent nos relations. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Puis à leur tour les parents font part de leur choix et expliquent pourquoi il leur paraît convenable. Rất có thể sẽ xảy ra sự bất đồng ý kiến giữa cha mẹ và con cái. |
L’objectif essentiel est de leur permettre d’assurer convenablement leur subsistance en tant qu’adultes et de servir Jéhovah pleinement, en particulier dans le ministère à plein temps. Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian. |
• Si de la musique est prévue au programme, avez- vous sélectionné uniquement des morceaux convenables ? • Nếu chơi nhạc, bạn có chọn chỉ những bài thích hợp không? |
Par exemple, si vous avez de jeunes enfants ou que vous envisagiez de fonder une famille, pourquoi ne pas vous assurer qu’un établissement secondaire convenable existe près de chez vous ? Nếu như con cái của bạn còn nhỏ hoặc bạn dự định sẽ có con, bạn có thể kiểm tra xem trong khu vực của bạn có trường trung học tốt hay không. |
En suivant ce guide, vous devriez parvenir à optimiser convenablement votre site. Bằng cách làm theo hướng dẫn này, bạn sẽ học đủ kiến thức để có được một trang web được tối ưu hóa. |
Vous salissez toutes les personnes convenables! Cô không từ thủ đoạn nào để hạ thấp danh phẩm của người khác |
Pour dire les choses autrement, ils n’avaient pas de repères exacts pour juger de ce qui était convenable ou non du point de vue de Dieu. Hãy hình dung môi trường sống như thế đã ảnh hưởng mạnh mẽ thế nào đến lương tâm của những người lớn lên ở thành Ni-ni-ve! |
b) Que ne devons- nous pas faire si nous voulons nous acquitter convenablement de notre devoir? b) Chúng ta cần phải tránh làm những gì nếu muốn làm tròn bổn phận của chúng ta một cách thích nghi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới convenable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.