convenance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenance trong Tiếng pháp.

Từ convenance trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở thích, cái vừa ý, lề thói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenance

sở thích

noun

cái vừa ý

noun

lề thói

noun (số nhiều) lề thói)

Xem thêm ví dụ

Pour tous les ad servers, l'inventaire Ad Manager et les tags Ad Exchange continuent de pouvoir être utilisés ou mis à jour à votre convenance.
Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần.
’ À leur convenance, ils repoussent à plus tard le jour de Jéhovah pour ne pas avoir à se détourner de ce qui pour l’instant leur paraît plus important.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
13, 14. a) Quelle attitude observe- t- on depuis peu vis-à-vis des convenances?
13, 14. a) Có sự nhận xét nào mới đây về cách cư xử chung?
Il n’y a pas lieu de se conformer à des convenances qui éclipseraient la signification réelle de l’événement.
Chúng ta không cần phải cố làm theo tục lệ của thế gian mà làm mờ đi ý nghĩa thật sự của buổi lễ.
Les convenances varient d’un endroit à l’autre.
Mỗi nơi người ta quan niệm mỗi khác về thế nào là lịch sự.
Votre chambre est à votre convenance?
Hy vọng ngài hài lòng với căn phòng chúng tôi đã chuẩn bị.
Remarquez bien que ce texte ne donne pas deux dates possibles (le 14 Nisan ou le 14 Ziv) pour célébrer la Pâque, chaque personne ou famille étant libre de choisir l’une ou l’autre selon sa convenance.
Hãy chú ý ở đây không lập ra hai ngày khác nhau để cử hành lễ Vượt qua (14 Ni-san hoặc 14 Ziv), chẳng phải bất cứ người Y-sơ-ra-ên nào hoặc gia đình nào cũng được tự do lựa chọn tùy sự thuận tiện của họ.
Qu’est- ce qui détermine mon attitude : ma convenance personnelle ou la Parole de Dieu ?
Tôi đối xử với cha mẹ theo ý riêng hay theo sự khuyên bảo của Lời Đức Chúa Trời?
nous pouvons redistribuer les cartes à notre convenance.
chúng ta có thể phân phối lại sức mạnh | chúng ta có thể thấy được số phận.
2 De nombreuses convenances du monde en matière de tenue et de coiffure sont inacceptables pour les chrétiens.
2 Nhiều tiêu chuẩn của thế gian về cách ăn mặc và chải chuốt không thể chấp nhận được đối với tín đồ đấng Christ.
En dehors d’une exception notable – moi –, Baba modelait le monde autour de lui à sa convenance.
Cùng với tôi, hiển nhiên là một ngoại lệ, cha tôi xây đắp thế giới quanh ông theo sở thích của ông.
Je ne change pas les règles à ma convenance .
Em chắc chắn không bẻ luật vì lợi ích của bản thân.
L’avortement pour convenance a été légalisé dans de nombreux pays en partant du principe qu’une femme est libre de choisir ce qu’elle fait de son corps.
Sự phá thai được nhân chọn thực hiện đã được hợp pháp hóa trong nhiều quốc gia với ý kiến rằng người phụ nữ được tự do chọn lựa điều mà người ấy làm với thân thể của mình.
Très souvent, des prêtres orthodoxes grecs détournaient la loi à leur convenance.
Rất nhiều lần, các tu sĩ Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp coi thường luật pháp, tự làm theo ý mình.
Les conservateurs, habitués à l’emploi du rouleau, hésitaient à abandonner les convenances et les traditions bien établies.
Vì quen dùng cuộn sách nên những người theo truyền thống không sẵn lòng bỏ thói quen đã có từ lâu.
Les mariages de convenance arrangés par les parents des époux sont souvent plus heureux que les mariages d’amour.
Những cuộc hôn nhân do sự thu xếp của phụ huynh đôi bên, thường thường hạnh phúc hơn hôn phối vì tình yêu.
L’avortement pratiqué pour des raisons de convenance personnelle ou sociale porte atteinte aux pouvoirs les plus sacrés d’une femme et détruit son autorité morale.
Việc phá thai vì thuận tiện cho cá nhân hoặc xã hội tấn công ngay ở giữa khả năng thiêng liêng nhất của người phụ nữ và phá hủy thẩm quyền đạo đức của người ấy.
Le sens des convenances de la Lady nous fait honte.
Ý thức của quý cô đây đều khiến tất cả chúng ta phải xấu hổ.
Le droit de cité pouvait être octroyé à des personnes ou à des groupes soit pour des mérites particuliers, soit uniquement pour des convenances politiques, soit en récompense d’un service insigne rendu à l’État.
Ngoài việc thừa hưởng quyền công dân, quốc tịch có thể được ban cho cá nhân hoặc nhóm người vì công lao đặc biệt, vì lợi ích chính trị, hoặc để tưởng thưởng vì có công trạng nào đó đối với Nhà Nước.
C’est un amour d’ordre moral, qui est fondé sur un acquiescement délibéré de la volonté basé sur les principes, le devoir ou la convenance.
A·gaʹpe là tình yêu thương mang tính cách đạo đức, chủ động yêu thương người khác dù có muốn làm thế hay không, xem đó như là một vấn đề nguyên tắc, bổn phận, chuẩn mực.
13 De nos jours, la grossièreté est si répandue que certains plaident en faveur d’un retour aux convenances.
13 Bởi vì sự bất lịch sự lan tràn quá nhiều, ngày nay người ta muốn trở về với các phép tắc cư xử đúng.
Ils seront heureux de venir discuter avec vous en un lieu et à un moment à votre convenance.
Họ sẽ vui lòng đến thăm bạn vào ngày giờ và nơi nào thuận tiện cho bạn.
He bien, pas à ma convenance, apparemment.
Có vẻ như không làm tôi thoả mãn.
Tout comme il serait malvenu d’appliquer à soi des expressions de respect que les convenances de l’endroit réservent à autrui.
Tự áp dụng cho mình những từ hàm ý tôn kính mà phong tục địa phương dành cho người khác cũng là thiếu tế nhị.
Ils alignent leurs croyances sur les enseignements de la Bible. Ils ne l’interprètent pas en fonction de leurs convenances.
Niềm tin của họ dựa trên Kinh Thánh. Họ không diễn giải Kinh Thánh để phù hợp với ý mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.