convenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convenir trong Tiếng pháp.

Từ convenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhận, hợp, hạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convenir

nhận

verb

M. Novik, je vais récupérer votre titre, comme convenu.
Ông Novik, tôi sẽ lấy cho ông tờ chứng nhận đó là thỏa thuận

hợp

verb

Ce film convient aux enfants.
Phim này thích hợp với trẻ em.

hạp

verb

Xem thêm ví dụ

Une application peut convenir à cette tranche d'âge si elle :
Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
Une application est susceptible de ne pas convenir à cette tranche d'âge si elle :
Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó:
JM : Vous pourriez également jeter un coup d’œil à cet n-gramme, et c’est pour dire à Nietzche que Dieu n’est pas mort, bien que vous pourriez convenir qu’il ait besoin d’un meilleur attaché de presse.
JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn.
Mais ce qui pourrait convenir parfaitement à un cadre d'âge moyen peut être un problème pour un adolescent qui a besoin de développer des relations face-à-face.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Quel triste spectacle, il faut bien en convenir.
Nó là một vở bi kịch, Ethan à, sao hai ta không dám thừa nhận chứ?
J'ai quelque chose qui devrait vous convenir.
Tôi có một bộ có lẽ sẽ vừa ý ngài đấy.
Son intention est de convenir d'un certain nombre de réunions entre les ministres des finances et les administrateurs de banques centrales pour effectuer des propositions de réformes du système financier.
Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu.
17 Il faut en convenir : la vie est courte.
17 Đúng thế, đời sống thật ngắn ngủi.
Je pense que nous pouvons convenir qu'en avoir 15 000 représente une menace mondiale plus grande pour la génération de Jasmine, qu'une promesse.
Tuy vậy, tôi nghĩ ta có thể đồng ý rằng sở hữu 15,000 (vũ khí hạt nhân) đại diện cho một mối đe dọa toàn cầu cho thế hệ của Jasmine hơn một lời hứa.
Une fois arrivé au Brésil, après avoir beaucoup prié et médité, j’ai rencontré et fréquenté l’une des jeunes femmes de la liste, avant de me fiancer avec elle et de convenir d’une date de mariage.
Trong khi ở Brazil, sau nhiều lần suy ngẫm và cầu nguyện, tôi đã gặp, hẹn hò, đính hôn và định ngày kết hôn với một trong số các phụ nữ trẻ tuổi trên danh sách.
Et puis, n’importe quel fleuve syrien aurait pu convenir aussi bien que le Jourdain !
Và tất nhiên, bất kỳ con sông nào ở Sy-ri cũng tốt như Sông Giô-đanh kia mà!
Il était prévu que la reine (Wilhelmine) et le commandant en chef des forces néerlandaises, Henri Winkelman, pourraient convenir à ce stade de capituler.
Họ dự kiến rằng Nữ hoàng Hà Lan và cùng Tổng tư lệnh quân đội Henri Winkelman lúc đó có thể sẽ chấp nhận đầu hàng.
Efforcez- vous de convenir d’un rendez-vous précis, et ne manquez pas de l’honorer (Mat.
Cố gắng hẹn ngày giờ cụ thể để trở lại, sau đó nhớ giữ hẹn.
Vous pourriez penser que quelques-unes de ces choses sont frivoles -- le yoga extrême, le tourisme d'aventure, Pokémon GO -- et je pourrais en convenir.
Có thể một vài điều này vô bổ -- cường lực yoga, du lịch mạo hiểm, Pokémon GO-- và tôi khá đồng ý với bạn.
Après avoir quitté la scène, ils choisissent une nouvelle date pour les répétitions qui pourrait convenir à Carey et Houston.
Sau khi Uhley buộc phải rời đi, một ngày tập mới thích hợp cho cả Carey và Houston được chọn lại.
Cela semble vous convenir.
Tôi nghĩ rằng nó rất hợp với ông đó.
Laisser la brochure et convenir d’un moment pour revenir voir la personne.
Để lại sách cho chủ nhà, và sắp xếp trở lại.
M. Stoneman répond : “ Un dirigeant sage ne veut négliger aucune coutume qui semble convenir à ses sujets. [...]
Tác giả Stoneman nhận xét: “Một vì vua sáng suốt sẽ không lờ đi bất cứ phong tục nào có vẻ thích hợp đối với dân...
Redimensionner l' écran distant pour convenir à la taille de la fenêtre
Tùy chọn này co giãn màn hình ở xa cho phù hợp với kích thước cửa sổ
Le contenu des titres associés à la classification "Pour tous" peut convenir aux utilisateurs de tout âge.
Tiêu đề được xếp hạng TẤT CẢ chứa nội dung có thể phù hợp với mọi lứa tuổi.
Le contenu des titres associés à la classification "15 ans et plus" peut convenir aux jeunes âgés d'au moins 15 ans.
Tiêu đề được xếp hạng 15+ chứa nội dung có thể phù hợp với lứa tuổi từ 15 trở lên.
De quelles règles de base pourriez- vous convenir ensemble, qui s’attaqueraient à ce problème de manière à empêcher d’autres conflits ? .....
Để giải quyết vấn đề và tránh xung đột trong tương lai, bạn có thể thỏa thuận một số “điều lệ” nào với anh chị em? .....
La médecine japonaise semble me convenir.
Nhật dược có vẻ hợp với tôi
Un seul nom de pharaon pou- vait convenir.
Chỉ có tên của một pharaon là dường như thích hợp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới convenir

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.