convaincant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convaincant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convaincant trong Tiếng pháp.

Từ convaincant trong Tiếng pháp có nghĩa là có sức thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convaincant

có sức thuyết phục

adjective

Xem thêm ví dụ

La première fois que Santiago lui a parlé, Buenaventura l’a écouté avec l’intention de lui mettre une correction s’il ne lui donnait pas des preuves bibliques convaincantes de ce qu’il avançait.
Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói.
Elle est puissante et convaincante, l’expérience personnelle d’Alma, qui n’avait pas suivi son père fidèle et a ensuite compris, d’une façon spectaculaire, combien il avait besoin du pardon et ce que voulait dire chanter le cantique de l’amour rédempteur.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
Ted, je pense que ton plaidoyer va devoir être un peu plus convaincant.
Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa.
“ Le simple fait que l’assemblée ait pu avoir lieu était une preuve convaincante de l’importance de s’appuyer sur Jéhovah en toute circonstance ”, observe un Témoin.
Một Nhân Chứng nói: “Chỉ riêng việc có được hội nghị là bằng chứng cho thấy lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va trong mọi hoàn cảnh quan trọng biết bao!”.
Si vous répétez votre présentation, vous serez plus sûr de vous et plus convaincant lorsque vous vous adresserez aux gens de votre territoire.
Nhờ tập dợt cách trình bày của bạn, bạn sẽ cảm thấy tin tưởng nhiều hơn và tỏ ra vững chải khi nói chuyện với người khác trong khu vực.
Un homme qui achète une terre lointaine et en possède le titre de propriété a la preuve convaincante, même s’il ne l’a jamais vue, que cette propriété existe et qu’elle lui appartient bel et bien.
Nếu một người đã mua một tài sản ở xa và có chứng khoán trong tay, thì người đó có được bằng chứng vững chắc rằng tài sản đó hiện hữu và thực sự thuộc về mình, mặc dù có lẽ người chưa trông thấy bao giờ.
La littérature scientifique offre des preuves très convaincantes de cette différence d’attitude.
Sách báo khoa học đưa ra bằng chứng rất thuyết phục về những thái độ khác nhau ấy.
Jusqu'ici, je trouve le raisonnement d'Humphrey convaincant.
Cho đến lúc này, tôi thấy lý luận của Humphrey có tính thuyết phục.
Et en fait, ils savent comment transformer la science et les faits en des messages convaincants.
Và thực thế, họ biết cách biến khoa học và thông tin thành những thông điệp thuyết phục
Ils ont dû sûrement se réjouir de l’arrivée de preuves encore plus convaincantes de la divinité du Christ.
Chắc chắn là họ đã rất hân hoan với nhiều bằng chứng thuyết phục hơn về thiên tính của Đấng Ky Tô đã tiếp tục nhận được.
Si c'est le cas, il est très convaincant.
Nếu thế thật, thì anh ta nói rất tài.
Bien sûr, il y a un côté plus sombre à cette vérité, qui est qu'il a fallu en fait des décennies pour que le monde dans son ensemble en vienne à une position de confiance, pour croire vraiment que le handicap et les sports peuvent aller ensemble de manière convaincante et intéressante.
Tất nhiên có một khía cạnh ác nghiệt hơn về sự thực này, rằng thực sự phải mất hàng thập kỷ, thế giới mới có thể đến được vị trí của sự tin tưởng, để hoàn toàn tin rằng người khuyết tật và thể thao có thể đến được với nhau theo một cách rất thú vị và thuyết phục.
Vous étiez très convaincant.
Cái đồ lươn lẹo.
L’accomplissement des prophéties bibliques est donc une preuve convaincante que ce livre est la Parole de Dieu (lire Josué 23:14 ; 2 Pierre 1:20, 21).
Do đó, những lời tiên tri được ứng nghiệm cung cấp bằng chứng đầy thuyết phục rằng Kinh Thánh là Lời của Đức Chúa Trời.—Đọc Giô-suê 23:14; 2 Phi-e-rơ 1:20, 21.
Les réalités invisibles s’imposent à l’esprit de façon si convaincante qu’on dit de la foi qu’elle a valeur de preuve.
Chứng cớ hùng hồn về thực tại tuy không thấy được nhưng rõ ràng đến nỗi đức tin coi như tương đương với bằng chứng cụ thể.
Réponses convaincantes à des questions bibliques
Những lời giải đáp thỏa đáng cho các thắc mắc về Kinh Thánh
Vous n’avez pas besoin d’être extraverti ou d’être un instructeur éloquent et convaincant.
Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.
Ayant cette rare opportunité de repartir de zéro, ils ont choisi les arts libéraux comme le modèle le plus convaincant du fait de son engagement historique à développer le potentiel intellectuel le plus large et le plus éthique chez les étudiants.
Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên.
Ça doit être convaincant.
Rên sẽ tăng tính thuyết phục.
J'ai besoin d'une preuve plus convaincante que son opinion avant d'affaiblir les défenses du fort en relâchant la milice.
Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra.
Tu étais plus convaincante que mon mari, mais tu as été aussi stupide.
Cô nói nghe thuyết phục hơn chồng tôi nhưng cô cũng chỉ là đứa ngu ngốc.
14 Chaque facette de ce signe nous fournit des preuves convaincantes.
14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục.
De toutes les raisons pour lesquelles nous devons être plus diligents à respecter nos alliances, la plus convaincante est l’amour.
Trong số tất cả các lý do tại sao chúng ta phải siêng năng hơn trong việc tuân giữ giao ước của mình, thì lý do này là có sức thuyết phục hơn cả—tình yêu thương.
« Le Livre de Mormon est le témoin convaincant, forgé par la main de Dieu, dont la mission est d’affirmer la divinité de Jésus-Christ, l’appel de prophète confié à Joseph Smith et la véracité incontestable de cette Église. »
Sách Mặc Môn là bằng chứng hùng hồn của Thượng Đế về thiên tính của Chúa Giê Su Ky Tô, sự kêu gọi Joseph Smith làm tiên tri, và lẽ thật tuyệt đối của Giáo Hội này.
Cela montre bien que le concept de pays en voie de développement est peu convaincant.
Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convaincant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.