conventionnel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conventionnel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conventionnel trong Tiếng pháp.

Từ conventionnel trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo ước lệ, thông thường, xem convention 3. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conventionnel

theo ước lệ

adjective

thông thường

adjective

L'expertise et la sagesse conventionnelle ne pesaient pas sur mes épaules.
Tôi không đặt nặng việc thành thạo hoặc sự hiểu biết thông thường.

xem convention 3

adjective

Xem thêm ví dụ

La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en).
Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ.
Cette convention a été admise lors de la Conférence sur la circulation routière du Conseil économique et social des Nations unies (le 7 octobre 1968 - 8 novembre 1968) et fait à Vienne le 8 novembre 1968.
Công ước đã được thống nhất tại hội nghị của Hội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hiệp Quốc về Giao thông đường bộ (7 tháng 10 - 8 tháng 11 năm 1968) và được ký kết tại Viên vào ngày 8 tháng 11 năm 1968.
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles.
Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn.
J'y suis resté pendant presque 5 ans, et nous nous concentrions à faire une guerre non-conventionnelle, difficile, sanglante, et qui a coûté la vie à beaucoup d'innocents.
Tôi đã ở đó hơn 5 năm tập trung vào cuộc chiến kì lạ, khó khăn và tồi tệ và để lại nhiều thiệt hại cho người dân vô tội.
Aux États-Unis et au Canada, le jour de sa sortie, le film passe dans 3 792 cinémas conventionnels et 195 salles IMAX, soit environ 7 100 écrans.
Tại Hoa Kỳ và Canada, Inception được chiếu tại 3.792 rạp chiếu phim truyền thống và 195 rạp IMAX.
Je pense que c'est la convention, mais je l'oublie.
Đây chỉ là một thông lệ
Le protocole no 11 institue un changement fondamental dans le mécanisme de la Convention.
Nghị định thư này thiết lập một sự thay đổi cơ bản trong bộ máy của Công ước.
Les fans avides de ce genre de publications participent à de fréquentes conventions de dōjinshi, dont la plus grande est le Comic Market qui a lieu en été et en hiver à Tōkyō.
Những fan cuồng nhiệt của doujinshi thường tham gia vào những cuộc gặp mặt doujinshi, nhóm lớn nhất được gọi là Comiket (viết tắt của "Comic Market" - chợ truyện tranh), được tổ chức vào mùa hè và mùa đông ở Tokyo Big Sight.
Cette conférence a aussi produite la Convention de Vienne sur la signalisation routière.
Hội nghị này còn đưa ra Công ước về Tín hiệu và Tín hiệu Đường bộ.
Il a soutenu que sa condamnation violait l’article 9 de la Convention européenne des droits de l’homme.
Trong bản kháng cáo, anh Vahan cho rằng việc anh bị kết án vì từ chối nhập ngũ là vi phạm điều khoản 9 của Công ước Châu Âu về Nhân quyền.
Dans une autre critique du single, Robert Copsey qui écrit également pour Digital Spy, donne à la chanson quatre étoiles sur cinq et complimente les « rythmes truculents, les accroches hypnotisantes et les tambours militaires qui sont martelés implacablement quand Queen B déclare que c'est les « filles qui dirigent ces mecs » avec une conviction plus sympathique envers les femmes que Geri Halliwell à une convention des Spice Girls vers 1998 ».
Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998".
Il s'appelle Dave Maul, et c'est le meilleur combattant au sabre laser de toutes les conventions de science-fiction.
Tên anh ta là Dave Maul, và là thiên hạ đệ nhất thương trên các chuyến du ngoạn khoa học viễn tưởng.
Ayant la guerre à l'esprit, lui-même et le physicien Rudolf Peierls rédigèrent le mémorandum de Frisch et Peierls, premier document établissant un procédé par lequel une explosion atomique pouvait être produite ; en utilisant de l'uranium 235 séparé qui ne nécessitait qu'une assez faible masse critique pouvant être rendue critique avec des explosifs conventionnels et créer une détonation extrêmement puissante.
Dưới ảnh hưởng của chiến tranh, ông cùng Rudolf Peierls soạn thảo Giác thư Frisch-Peierls, văn bảo đầu tiên xác định quá trình xảy ra một vụ nổ nguyên tử, sử dụng uranium-235 với khối lượng tới hạn tương đối nhỏ có thể để chế tạo thành bom.
Conscient des problèmes apparus lors des essais, McDonnell revoit le programme et propose un nouveau développement pour un aéronef, plus conventionnel, pouvant voler à Mach 0,9 ; il doit être équipé soit d'une voilure en flèche à 35°, soit d'une aile delta.
Nhận thấy các vấn đề nảy sinh trong các chuyến bay thử nghiệm, McDonnell xem xét lại chương trình và đề xuất một phát triển mới dựa trên thiết kế thông thường có thể đạt vận tốc Mach 0,9, sử dụng thiết kế cánh xuôi sau 35° và cánh tam giác.
La traite négrière a été interdite en 1826 par une convention avec la Grande-Bretagne.
Nhập khẩu nô lệ bị cấm chỉ vào năm 1826 theo một hiệp định với Anh Quốc.
10-13 juillet 2008 : convention du Parti vert des États-Unis à Chicago, Illinois.
10-13 tháng 7 năm 2008: Đảng Xanh tại Chicago, Illinois.
c) Chirurgie conventionnelle : On recourt à cette solution lorsqu’une intervention transurétrale est impossible, l’hypertrophie de la prostate étant trop importante.
(c) Thao tác phẫu cắt bên ngoài được dùng khi các thao tác nêu trên không dùng được vì tuyến tiền liệt quá lớn.
Et lors de la session finale, à l'Institut Aspen, nous leur avons fait signer à tous une lettre ouverte au gouvernement de Kohl, à ce moment- là, demandant qu'ils participent à la convention de l'OCDE.
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
* Le mariage et la famille ne sont pas des conventions des hommes valables seulement jusqu’à ce que la mort nous sépare.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Pourtant, au lieu de tout renommer adéquatement, il a été décidé de conserver le vocabulaire de Franklin par convention et habitude.
Tuy nhiên, thay vì đính chính lại mọi khái niệm theo hướng đúng, người ta quyết định vẫn giữ lại từ vựng của Franklin bởi đó đã là thói quen và chuẩn mực chung.
Même dans le monde des affaires, plus conventionnel, de nombreuses personnes ayant apparemment réussi ont une vie agitée.
Ngay cả trong giới thương mại kín tiếng hơn, những người có vẻ thành công cũng thường gặp vấn đề trong đời sống.
Repoussant les conventions du roman traditionnel, tel qu'il s'était imposé depuis le XIXe siècle et épanoui avec des auteurs comme Honoré de Balzac ou Émile Zola, le nouveau roman se veut un art conscient de lui-même.
Không thỏa ước với tiểu quyết truyền thống của thế kỷ 18 và cả các tác giả như Honoré de Balzac, Émile Zola, tiểu thuyết mới mong muốn một ý thức nghệ thuật của riêng mình.
Ceci est énoncé à l'article 4 de la Convention de La Haye : « 1.
"Luật phần bốn" quyển 4 (của phái Pháp Tạng bộ): 1.
Toutefois les principes sont à peu près les mêmes que ceux de la cryptanalyse militaire conventionnelle.
Tuy nhiên, các nguyên tắc của giải mã khảo cổ về cơ bản cũng tương tự như trong giải mã quân sự truyền thống.
Mais ils ne sont pas conventionnés.
Nhưng có vẻ họ không nằm trong kế hoạch định trước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conventionnel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.