sage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sage trong Tiếng pháp.
Từ sage trong Tiếng pháp có các nghĩa là khôn, ngoan, khôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sage
khônadjective (Qui est prudent, circonspect, judicieux; qui a un sentiment juste des choses. ''(Sens général).'') Elle est très sage. Cô ta rất khôn ngoan. |
ngoanadjective Si tu n’es pas sage, le papa Noël ne passera pas. Nếu con không ngoan thì ông già Noel sẽ không đến đâu. |
khôn khéoadjective |
Xem thêm ví dụ
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
7 Et je fais cela dans un abut sage ; car c’est ce qui m’est chuchoté, selon l’inspiration de l’Esprit du Seigneur qui est en moi. 7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi. |
Parmi vous, n’y a- t- il pas un seul homme sage qui soit capable de juger entre ses frères ? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
Sage Bionetworks, une organisation à but non lucratif, a créé un système mathématique gigantesque qui attend des données, mais il n'y en a pas. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Tu es plus sage que moi, Frank. Anh là người cao thượng hơn tôi, Frank. |
24 La couronne des sages, c’est leur richesse, 24 Vương miện người khôn ngoan là sự giàu sang của họ; |
Il l’a fait « dans un but sage » selon la volonté du Seigneur (voir Paroles de Mormon 1:4–7). Ông đã làm điều này “vì mục đích thông sáng,” theo ý muốn của Chúa (xin xem Lời Mặc Môn 1:4–7). |
La Bible ne précise pas s’il s’agissait là d’un soutien angélique, de pluies de météorites qui, aux yeux des sages de Sisera, n’auguraient rien de bon, ou peut-être de prédictions astrologiques qui se révélèrent fausses pour Sisera. Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
Pour une fois, Pourquoi ne pas écouter un frère plus âgé et plus sage? Một lần thôi, sao em không nghe lời của người lớn hả nhóc? |
Il est donc sage de se méfier des traitements aux effets prétendument extraordinaires dont l’efficacité n’est vantée que par des rumeurs. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
La Bible nous rappelle : “ Il existe tel homme qui parle inconsidérément comme avec des coups d’épée, mais la langue des sages est guérison. Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”. |
Pourquoi ne serait- il pas sage de faire le moindre compromis dans l’espoir d’être libéré et de pouvoir ainsi prêcher? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
22 Toutes ces descriptions évocatrices nous amènent à la même conclusion : rien ne peut empêcher Jéhovah, qui est tout-puissant, infiniment sage et incomparable, de tenir sa promesse. 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
Il veut notre bien, et il a la capacité de diriger nos voies (Jérémie 10:23). Assurément, aucun enseignant, aucun spécialiste, aucun conseiller n’est mieux à même de nous apprendre la vérité et de nous rendre sages et heureux. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
13 Comment montrer à ceux que nous instruisons pourquoi il est sage d’obéir aux lois divines? 13 Làm thế nào giúp những người đang học với bạn hiểu rằng vâng giữ luật-pháp Đức Chúa Trời là khôn-ngoan? |
« Les sages ont compris que ce monde naturel n'est qu'une image et une copie du Paradis. """Những bậc trí giả đã nhận biết rằng thế giới này chỉ là phiên bản của thiên đường." |
L’humilité a permis aux disciples de Jésus, ‘ sans instruction et ordinaires ’, de comprendre et de mettre en application des vérités spirituelles qui ont échappé à d’autres qui étaient ‘ sages et intellectuels ’, mais seulement “ selon la chair ”. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Ils penseront peut-être avoir pris une sage décision, en se disant qu’ainsi ils ne fonceront pas tête baissée dans un mariage peu raisonnable. Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan. |
Sage décision, car seulement quatre ans plus tard les armées romaines étaient de retour, avec le général Titus à leur tête. Đó là quyết định khôn ngoan, vì chỉ bốn năm sau, quân lính La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus. |
Un programme réaliste aide le chrétien à utiliser plus sagement son temps. Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn |
» 48 Le roi éleva alors Daniel à une haute position et lui donna beaucoup de cadeaux magnifiques, et il lui donna autorité sur toute la province* de Babylone+ et le nomma préfet en chef sur tous les sages de Babylone. + 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn. |
Bien que radicalement différente de ce qu’enseigne la chrétienté, cette vérité est entièrement en accord avec ce que le sage Salomon a écrit sous l’inspiration divine : “ Les vivants savent qu’ils mourront ; mais les morts, eux, ne savent rien, et ils n’ont plus de salaire [dans la vie présente], car leur souvenir est bel et bien oublié. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Par les sages conseils qu’il a fait consigner dans la Bible, Jéhovah nous libère de l’esclavage des superstitions sans valeur et nous donne un guide sûr qui nous conduit vers une vie heureuse sous la domination de son Royaume. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
Je veux grandir et prospérer, accélérer et devenir sage. Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái. |
Le proverbe ne le dit pas, mais peut-être est- ce afin que les autres le croient sage. Câu châm ngôn không cho biết, có lẽ người đó cố gây ấn tượng để người khác nghĩ mình là người khôn ngoan. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.