coquille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coquille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquille trong Tiếng pháp.

Từ coquille trong Tiếng pháp có các nghĩa là vỏ, lỗi in, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coquille

vỏ

noun (vỏ (sò, ốc, trứng, một số quả)

On rentre dans notre coquille comme des tortues jusqu'à votre retour.
Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại.

lỗi in

noun

vỏ sò

noun

Elles portent des petites culottes en algues et des soutiens-gorge faits de coquilles St-Jacques.
Họ mặc quần lót bằng rong biển và áo ngực bằng vỏ sò.

Xem thêm ví dụ

Considérez ceci : Bien que d’un aspect uni, la coquille de l’œuf de poule, riche en carbonate de calcium, est trouée de milliers de pores.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
Parce que la coquille a été le symbole de ta marche, toutes les flèches que tu as vues pendant ta marche étaient surmontées par une coquille.
vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
Coquille
Vỏ trứng
Quoi qu’il en soit, à la ferme, les oisillons sont enfin sortis de leur coquille.
Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này.
Il y a une coquille.
Là do lỗi in ấn.
On rentre dans notre coquille comme des tortues jusqu'à votre retour.
Giống như những con rùa, chúng tôi thụt vào vỏ cho tới khi ông quay lại.
Alors que nous, nous restons chacun dans notre coquille, vous, vous êtes capables d’unir les gens !
Trong khi chúng tôi chỉ nghĩ cho riêng mình thì quý vị có thể đoàn kết người ta với nhau!”.
La nuit, à la faveur de ses éclairages, ses coquilles gothiques étincellent de mille feux.
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát.
Une coquille?
in nhầm?
Pour l'essentiel, New York a été bâtie sur le dos des ostréiculteurs, et nos rues ont littéralement été construites sur des coquilles d'huîtres.
Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt , và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.
Au lieu de cela, les huit cailleteaux de la couvée sortent de leur coquille en l’espace de six heures.
Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng.
Coquilles de murex.
Vỏ ốc biển
Il existe de nombreux organismes qui construisent leur coquille en carbonate de calcium -- des plantes comme des animaux.
Có rất nhiều sinh vật tạo ra lớp vỏ của chúng từ can-xi các bon nát cả cây cỏ và động vật.
( Chanson: " Coquilles " par Mirah ) ♪ Vous avez appris à être plongeur ♪
" Shells " [ Vỏ bọc ] của Mirah ) ♪ Bạn đã học cách làm sao để trở thành một người thợ lặn ♪
Leur bec contre la paroi interne de la coquille, ils poussent avec leur cou la membrane qui les sépare de la chambre à air.
Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên.
Pensez à enfiler un pull à capuche, soudainement, vous vous sentez plus protégé, vous avez l'impression d'être dans votre propre coquille.
Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình.
Le grand jour : les autruchons sortent de leur coquille !
Ngày trọng đại—những chú đà điểu con phá vỏ trứng chui ra!
Après avoir démonté quelques planches du mur, il a découvert un trésor de souris : papiers déchiquetés, coquilles de noix vides et autres reliefs.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
Il est de retour depuis trois jours et ça va prendre un peu plus de temps... pour qu'il sorte de sa coquille et même de chez lui.
Anh ta đã về được ba ngày, và sẽ mất một khoảng thời gian để anh ta có thể lấy lại sự cân bằng để chui ra khỏi vỏ, hơn là thui thủi trong nhà.
Seules quelques espèces ont des petites coquilles.
Chỉ một ít loài có các quần thể lớn.
Mais comment savoir ce qui se passe à l’intérieur de la coquille ?
Tuy vậy, làm sao chúng ta có thể biết điều gì đang xảy ra bên trong trứng?
Et si elles avaient quelques-unes des capacités d'une coquille d'ormeau, en termes de capacité à construire des structures vraiment délicates à température et pression ambiantes, en utilisant des produits chimiques non-toxiques et en ne rejetant aucune matière toxique dans l'environnement?
Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường?
On a une coquille vide et pas de réponse.
Những gì ta có ở đây là một cái vỏ rỗng, không có giải đáp.
Et beaucoup de gens peuvent utiliser des structures comme les coquilles d'ormeau, comme de la craie.
Và rất nhiều người có thể đã sử dụng những cấu trúc tương tự như những chiếc vỏ bào ngư, ví dụ như phấn viết bảng.
La plupart des outils pour cette tâche sont déjà dans la machine mais je n'ai pas un nouvel outil unique, outil 16, c'est un moulin de la coquille
Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.