coquillage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coquillage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquillage trong Tiếng pháp.

Từ coquillage trong Tiếng pháp có các nghĩa là ốc, sò, vỏ sò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coquillage

ốc

noun

des coquillages non retouché, juste en les arrangeant.
những vỏ ốc thường thôi, nhưng bằng cách sắp xếp

noun

Cela met surement en perspective la découverte des coquillages sur le rivage.
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ trên bờ biển vào tầm nhìn.

vỏ sò

noun

Cela met surement en perspective la découverte des coquillages sur le rivage.
Nó chắc chắn đã đưa việc tìm vỏ sò trên bờ biển vào tầm nhìn.

Xem thêm ví dụ

Enlevez tous ces livres, ces coquillages, ces cartes, et ainsi de suite
Anh có thể dọn hết tất cả sách và vỏ ốc...... và mấy cái bản đồ... vân vân
Des coquillages, des moules, des huitres, des palourdes, des tilapias, des ombles -- c'était les espèces servies.
Cua tôm, , hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Vous pouvez également voir des coquillages - découverts par une équipe ici à Oxford - déplacés à environ 200 kilomètres à l'intérieur des terres depuis la Méditerranée en Algérie.
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây-- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria.
Considérez ceci : Des ingénieurs ont étudié deux formes de coquillages : celle des bivalves (comme la palourde) et celle des univalves spiralés (en forme de vis).
Hãy suy nghĩ điều này: Các kỹ sư đã phân tích hai loại vỏ: vỏ gồm hai mảnh và vỏ xoắn ốc.
Quand j’étais enfant, j’avais plusieurs collections de bâtons, de cailloux, de galets et de coquillages.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
Jean-François Blondel déclare, à ce sujet, qu’il trouve « ridicule le pêle-mêle des coquillages, dragons, roseaux, palmiers et autres plantes » dans les intérieurs de cette époque.
Blondel công khai chỉ trích các "mớ bòng bong vô lý của vỏ ốc, rồng, lau sậy, cây cọ cây và thực vật" trong nội thất đương đại.
Le péché et l’imperfection nous ayant endommagés, nous pourrions penser que nous ressemblons un peu à un livre incomplet ou à un coquillage cassé.
Vì bị ảnh hưởng của tội lỗi và sự bất toàn, chúng ta có lẽ có khuynh hướng nghĩ mình giống như quyển sách không còn nguyên vẹn hoặc vỏ sò bị sứt mẻ.
Dans les deux cas, la forme du coquillage oriente les contraintes vers les zones les plus résistantes, ce qui, en cas de dommage, permet au mollusque d’avoir moins de risque d’être blessé.
Trong cả hai trường hợp, hình dạng vỏ của loài sò và ốc biển đều giúp chuyển hướng áp suất đến những phần cứng cáp nhất, nhờ thế giảm thiểu nguy cơ gây tổn thương cho phần thân mềm.
Les chercheurs ont réalisé des essais mécaniques pour comparer la résistance de véritables coquillages à celle de simples hémisphères et cônes produits avec une imprimante 3D et imitant la forme et la constitution des coquillages.
Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài ốc biển.
» Nous avons creusé un trou, je l'ai couverte de sable et coquillages et ai dessiné cette queue de sirène.
Chúng tôi đào một cái hố tôi phủ cát và vỏ sò lên người con bé rồi vẽ cho nó cái đuôi cá nho nhỏ.
À cet instant, un homme fendit la foule et posa un billet de cinq dollars à côté des coquillages.
Đúng lúc đó có một người đẩy đám đông sang một bên và đặt một tờ năm đô la bên cạnh chiếc vỏ sò.
LES coquillages permettent aux mollusques de vivre dans un environnement hostile et de résister ainsi aux énormes pressions des fonds marins.
Vỏ giúp các động vật thân mềm sống được ở điều kiện khắc nghiệt, bảo vệ chúng khỏi áp suất khủng khiếp dưới đáy biển.
Ou bien, prenons l’exemple de cette femme qui ramasse sur une plage des coquillages rejetés par l’océan.
Hay là hãy hình dung một phụ nữ đi trên bãi biển lượm một số vỏ sò bị sóng đánh vào bờ.
Vous savez, ces coquillages sont difficiles à trouver.
Nhưng các bạn biết đấy, chúng rất khó tìm.
Quand j" étais enfant, j'avais plusieurs collections de bâtons, de cailloux, de galets et de coquillages.
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò.
Je te fais un collier de coquillages.
Ta sẽ làm cho con 1 dây chuyền bằng vỏ sò.
Parfois, il trouvait un coquillage, et savait que ce désert, à une lointaine époque, avait été une vaste mer.
Thỉnh thoảng cậu lại thấy một vỏ sò và hiểu ra rằng sa mạc này xa xưa từng là biển.
Grâce à leur surface complexe, les véritables coquillages ont la capacité de résister presque deux fois plus aux contraintes que les modèles artificiels.
Kết quả là bề mặt phức tạp của vỏ tự nhiên có khả năng chịu áp suất gần gấp đôi so với các bề mặt kia.
Au nombre des récipients à cosmétiques, les coquillages décorés étaient semble- t- il prisés par les nantis.
Vỏ sò có trang trí dùng để chứa mỹ phẩm dường như phổ biến trong giới thượng lưu.
Il y a des morceaux d'autres coquillages.
Bạn có mảnh vỡ của những vỏ khác.
J'adore les coquillages.
Con thích vỏ mà.
Ailleurs, les presepi sont faits en chocolat, en pâtes, voire en coquillages.
Ở những chỗ khác, presepi được làm bằng sô-cô-la, bằng mì, thậm chí bằng vỏ sò.
Vous pouvez également voir des coquillages - découverts par une équipe ici à Oxford - déplacés à environ 200 kilomètres à l'intérieur des terres depuis la Méditerranée en Algérie.
Bạn còn thấy cả vỏ sò -- được khám phả bởi đội nghiên cứu ngay tại Oxford này đây -- được dịch chuyển 125 dặm trong nội địa từ Địa Trung Hải ở Algeria.
Je pense qu'à bien des égards, nous pouvons presque considérer les Mayas et leur utilisation du coquillage bleu nacré comme la vraie première application de la technologie Bluetooth.
Và theo tôi, có nhiều cách chúng ta có thể nghĩ đến việc sử dụng vỏ xà cừ xanh và người Maya như một ứng dụng thực tiễn đầu tiên của công nghệ Bluetooth.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquillage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.