coquine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coquine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coquine trong Tiếng pháp.
Từ coquine trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghịch ngợm, tên vô lại, có hại, hóm, thằng bé tinh quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coquine
nghịch ngợm(mischievous) |
tên vô lại(scamp) |
có hại(mischievous) |
hóm(mischievous) |
thằng bé tinh quái(villain) |
Xem thêm ví dụ
– Je les fouetterais, les coquines ! – Tôi sẽ lấy roi da quất bọn nó, lũ vô lại! |
Est- ce un lieu pour être coquin, un lieu où être agressif en toute sécurité? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Petite coquine. Mất nết quá đi thôi. |
On dit qu'il y a de sacrées coquines à Los Gatos. Tôi nghe nói ở Los Gatos có nhiều phụ nữ hư hỏng! |
C'est moins coquin que ça en a l'air. Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu. |
La Reine a un coquin! Hoàng hậu có một người hâm mộ. |
Il bondit, furieux : « Que voulez-vous, ivrognes, voleurs, coquins ? – Bọn bây muốn gì, lũ say rượu, trộm cắp, lưu manh? |
Les passages coquins, vous savez ? Mấy thứ tục tĩu đó mà. |
C'est encore le coquin. Lại là chàng trai hư hỏng nữa nè. |
Cette modification entraîne l'interdiction permanente des annonces, sites et produits réservés aux adultes en Corée, tels que les sites portant sur les jouets sexuels, les pilules visant à améliorer les performances sexuelles, les sites de rencontres coquines et de chat à caractère sexuel, les services d'hôtesses coréens (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Room for Rest) et les sites de recherche d'emploi réservés aux adultes. Chính sách này đã thay đổi thành cấm vĩnh viễn quảng cáo/trang web/sản phẩm có chủ đề dành cho người lớn ở Hàn Quốc, chẳng hạn như trang web đồ chơi tình dục, thuốc tăng cường khả năng tình dục, trang web trò chuyện/hẹn hò có chủ đề dành cho người lớn, dịch vụ vệ sĩ của Hàn Quốc (RoomSalon, YoJung, KissRoom, Phòng nghỉ) và các trang web tìm kiếm việc làm dành cho người lớn. |
Tu continues de me surprendre, coquin de petit cochon. Anh liên tục làm tôi ngạc nhiên đấy anh chàng nhỏ bé dơ dáy. |
Mais la définition de l'infidélité continue de s'étendre : messages coquins, regarder du porno, rester secrètement actif sur des applications de rencontre. Nhưng khái niệm của sự bội tình không ngừng mở rộng: Nhắn tin khiêu dâm, xem phim sex, bí mật hò hẹn trên mạng. |
Il était dirigé par des parents forts et puissants, et les gens étaient des enfants coquins et incorrigibles. Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa. |
" Nous jouerons le mari coquin et la douce et aimante épouse. " " Chúng ta sẽ chơi trò vợ chồng nồng thắm nóng bỏng. " |
Tu devais être à New York, coquine. Giờ này cô phải đang ở New York chứ cô gái. |
La mort est coquine. Nhưng Thần Chết gian xảo lắm. |
D'un autre côté, c'est une bonne occasion de se poser devant un film d'horreur avec une coquine d'Halloween. Xét theo 1 khía cạnh, nó tạo một lý do khá tốt để gây thiện cảm bằng một cú đập đáng sợ và một chút dịu dàng của halloween. |
Ah, coquin [ à 2 Capulet ], par mon dire, il cires fin, je vais à mon repos. Ah, đồ xỏ lá đến 2 Capulet, bởi nàng tiên của tôi, nó sáp cuối, tôi sẽ nghỉ ngơi của tôi. |
Ils ont mis dans l'annonce, un voyou a le bureau provisoire, le coquin d'autres incite l'homme à demander pour elle, et ensemble, ils parviennent à sécuriser son absence chaque matin dans la semaine. Họ đặt trong quảng cáo, lừa đảo có văn phòng tạm thời, các rogue khác xúi giục người đàn ông áp dụng cho nó, và họ cùng nhau quản lý để đảm bảo sự vắng mặt của mình mỗi buổi sáng trong tuần. |
Qui me délivrera de ces misérables coquines qui vont me changer tout mon sang en bile ? Ai sẽ giải thoát cho ta khỏi bọn khốn nạn lưu manh này sắp đổi máu của ta thành ra mật đắng? |
Et vers où ce dauphin coquin plonge-t-il? Và con cá heo hư hỏng đó đang bơi đi đâu đây? |
Mère, il n'y a pas de coquine. Mẹ à, chẳng có con đàn bà nào hết. |
Quel petit coquin! Ngươi đúng là đứa trẻ nghịch ngợm. |
C'est coquin. Dễ thương lắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coquine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coquine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.