edificio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edificio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edificio trong Tiếng Ý.

Từ edificio trong Tiếng Ý có các nghĩa là toà nhà, tòa nhà, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edificio

toà nhà

noun (Struttura con un tetto e delle pareti, come una casa o una fabbrica.)

E se prendesse una chiave in un altro edificio?
Hắn ta có thể lấy chìa khóa ở toà nhà khác không?

tòa nhà

noun (costruzione edilizia realizzata dall'uomo)

La maggior parte degli inquilini di questo edificio sono artisti.
Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ.

nhà

noun

La maggior parte degli inquilini di questo edificio sono artisti.
Những người thuê nhà trong tòa nhà này hầu hết là nghệ sỹ.

Xem thêm ví dụ

UN UOMO che progetta begli edifici si fa un nome come esperto architetto.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
Ogni edificio ha la propria personalità.
Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng.
All'interno dell'edificio è presente una cappella privata.
Bên trong của tòa nhà còn có một bộ phận kiến trúc đặc biệt.
“Lunedì 17 settembre estraemmo i corpi di alcuni vigili del fuoco che si erano precipitati nell’edificio il martedì precedente.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Qualcuno sa dov'è l'edificio Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
Edifica la mia testimonianza
Điều Đó Xây Đắp Chứng Ngôn của Tôi
L'intero edificio e'percorso da fibre ottiche che funzionano sugli impulsi della luce, cosi'ha... spento i riduttori e usato i suoi poteri.
Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình.
La Trade Tower, edificio di 54 piani, è stata costruita nel 1988, con una altezza di 228 metri, ed è uno degli edifici più alti in Corea del Sud.
Tòa nhà Tháp thương mại 54 tầng được xây dựng vào năm 1988 với độ cao 228 mét (748 foot), và là một trong những tòa nhà cao nhất Hàn Quốc.
Angkor Thom fu fondata come capitale dell'impero di Jayavarman VII e centro di un enorme programma di costruzione di edifici.
Angkor Thom đã được xây dựng để làm thủ đô vương quốc của Jayavarman VII, và là trung tâm của chương trình xây dựng khổng lồ của ông.
Chi nutriva una smisurata riverenza per quello splendido edificio di Gerusalemme, nonché per consuetudini e tradizioni sviluppatesi intorno alla Legge mosaica, non aveva afferrato lo scopo autentico della Legge e del tempio.
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Dobbiamo demolire soprattutto un grande edificio.
Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia.
Dave è sull'edificio C. Dovresti vedere il suo sguardo.
Dave vẫn ở khu C, anh nên nhìn thấy ánh mắt của anh ấy.
Una compagnia di prestigio, in un grande edificio di vetro.
Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia.
Un giorno d'estate particolarmente afoso, visitammo un edificio a forma di tamburo che dall'esterno non era particolarmente interessante.
Vào một ngày hè oi bức, chúng tôi thăm một tòa nhà hình trống nhìn từ bên ngoài hoàn toàn không có gì thú vị.
Vedete strutture singole, edifici singoli.
Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà.
Iniziano a setacciare gli edifici.
Chúng bắt đầu lục soát các tòa nhà rồi.
La seconda idea che vale la pena di rivedere è che questa mentalità del 20esimo secolo che l'architettura di massa abbia a che fare col progettare in grande - grandi edifici e grandi risorse finanziarie.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Lì vivevo con dei coinquilini, ad Harlem, in un edificio con appartamenti in rovina.
Và tôi sống ở đó trong một căn hộ sắp sập ở Harlem với vài bạn cùng phòng.
Anche durante il bombardamento alleato del 1945 che distrusse l'edificio le rose sopravvissero e tornarono ben presto a fiorire.
Năm 1945 khi đồng minh ném bom phá hủy nhà thờ chính tòa này, bụi hoa hồng đó vẫn sống.
Potrei dare fuoco all'edificio.
Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này.
Ebbene, è così che siamo riusciti a costruire l’edificio di 30 piani”, ha concluso Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Sono diversi per quanto riguarda scopi e funzioni da tutti gli altri edifici religiosi.
Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy.
Ma il termine non indica un edificio bensì un gruppo di persone riunite insieme per uno scopo comune.
Nhưng từ này ám chỉ một tập thể nhóm lại theo một mục đích chung, chứ không ám chỉ một tòa nhà.
I bombardamenti della Luftwaffe tedesca durante la seconda guerra mondiale (Battaglia d'Inghilterra) uccisero oltre 30 000 londinesi e distrussero molte abitazioni e altri edifici in tutta la città.
The Blitz và các trận bỏ bom khác bởi Luftwaffe của quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã giết hại trên 30.000 dân Luân Đôn và làm san bằng nhiều khu nhà cửa và các tòa nhà khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edificio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Các từ liên quan tới edificio

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.