côté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ côté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ côté trong Tiếng pháp.

Từ côté trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên, cạnh, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ côté

bên

noun

L'église est juste de l'autre côté de la rue.
Nhà thờ ở ngay bên kia đường.

cạnh

noun (toán học) cạnh)

C'est écrit ingen sur le côté de l'hélicoptère!
Nó báo lngen ở bên cạnh trực thăng!

mặt

noun

Si le Président ne peut pas être présent, cela pourrait avoir un bon côté.
Nếu ngài tổng thống không thể có mặt thì lại may cho chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Vous pourriez inviter les élèves à écrire Je serai fidèle à Dieu en toutes circonstances dans leurs Écritures à côté de Mosiah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Si je vous dis ensuite, que se passe- t- il si tout ce mur à côté du " E " s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez- vous faire avec ça?
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Leur jav'lins fixée dans son côté qu'il porte, Et sur son dos un bosquet de piques apparaît. "
Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. "
Par conséquent, le groupe allié au nord allait être enveloppé et attaqué de deux côtés.
Vì thế hạm đội tuần tra phía bắc của quân Đồng Minh đã rơi vào thế bị kẹp và bị tấn công theo hai hướng.
Le côté Nord est dégagé.
Phía Bắc trống.
J'ai saigné à ses côtés.
Ta đã đổ máu cùng nó.
Je vais sûrement vous perdre de l'autre côté.
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Cette année-là également, elle fait une apparition dans Les Muppets, le retour de Disney en tant que réceptionniste de Miss Piggy et joue dans la comédie dramatique indépendante Ma meilleure amie, sa sœur et moi , aux côtés de Rosemarie DeWitt et Mark Duplass.
Cùng năm đó, Emily có 1 vai khách mời trong The Muppets của Disney, vai nhân viên lễ tân của Miss Piggy; và tham gia trong bộ phim hài tâm lý độc lập Your Sister's Sister, bên cạnh Rosemarie DeWitt và Mark Duplass.
» 32 Il leva la tête vers la fenêtre et cria : « Qui est de mon côté ?
+ 32 Giê-hu nhìn lên cửa sổ và nói: “Ai về phe ta?
Un de chaque côté du toit, balayant toutes les fréquences.
Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng.
Et, avec un mépris martiaux, avec une main froide bat la mort de côté, et avec l'autre envoie
Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi
C'est le premier écoquartier du monde, à côté de Londres, qui a été conçu dans les années 2000.
Đó là làng sinh thái đầu tiên trên thế giới, gần Luân Đôn, được thiết kế từ những năm 2000.
À côté de "Extrait de numéro de téléphone", sélectionnez l'une des options suivantes :
Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau:
C'est mon côté journaliste.
Đó là phóng viên của tôi.
b) Qui s’est rangé de leur côté ?
b) Có ai khác đã gia nhập với họ?
Quel privilège de prêcher la bonne nouvelle du Royaume de Dieu aux côtés des “ saints ” ! — Matthieu 24:14.
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
9 Alors le prêtre Joad prit un coffre+, perça un trou dans son couvercle et le plaça à côté de l’autel, sur la droite quand on entre dans le temple de Jéhovah.
9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải.
Il savait aussi que ce gouvernement établirait les conditions paradisiaques paisibles qu’il promit plus tard au malfaiteur qui mourut à ses côtés.
Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài.
Pourquoi avoir combattu à nos côtés?
Còn cái gì khác thôi thúc anh chiến đấu cho chúng tôi?
Je vous rappelle: dans le test de Turing, vous avez un mur, vous parlez à quelqu'un de l'autre côté du mur, et si vous ne pouvez pas dire si c'est un humain ou une machine, c'est que les ordinateurs ont atteint un niveau d'intelligence humaine.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées.
Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn.
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Tu est sûre d'être du bon côté?
Cô có chắc, cô chọn đúng bên không?
Prenez la science d'un côté, la science a une approche très rationnelle de son environnement, tandis que l'art, de l'autre côté, a généralement une approche émotionnelle de son environnement.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ côté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới côté

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.