machine à coudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ machine à coudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ machine à coudre trong Tiếng pháp.
Từ machine à coudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy may, máy khâu, Máy khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ machine à coudre
máy maynoun |
máy khâunoun |
Máy khâunoun |
Xem thêm ví dụ
Une putain de machine à coudre Russe. Máy bay Nga. |
Je suis retournée à ma machine à coudre et je n’ai plus entendu de gros mots. Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa. |
Ne parvenant pas à récupérer sa machine à coudre, Samuel a porté l’affaire devant le tribunal. Khi ông không đòi lại được cái máy khâu, ông bèn kiện ra tòa. |
Assise devant sa machine à coudre, elle essaye de défaire ses tentatives infructueuses de terminer le tissu auquel elle travaille. Cô ta ngồi tại máy may cố gắng để tháo đường may lỗi để hoàn thành sản phẩm mình đang làm. |
Principalement connue pour ses machines à coudre, elle a été renommée Singer Manufacturing Company en 1865, puis The Singer Company en 1963. Tập đoàn nổi tiếng nhiều nhất vì chuyên sản xuất máy may, nó được đổi tên thành Công ty sản xuất SINGER vào năm 1865, đến năm 1963 thì đổi tên thành Công ty Singer. |
Après avoir flâné un moment dans la pièce, son regard se posa sur Oï, qui était maintenant retournée à sa machine à coudre. Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may. |
Un soir, alors que je travaillais à une commande importante attendue pour le lendemain matin, ma machine à coudre a cessé de fonctionner. Một đêm nọ, tôi đã làm đến khuya một lô đặt hàng lớn mà phải giao sáng hôm sau thì máy may của tôi ngừng chạy. |
Il utilise l'échelle pour un rendu de plus en plus spectaculaire, que ce soit sur le toit d'un temple à Singapour, ou dans ses installations de plus en plus ambitieuses, ici avec 192 machines à coudre en fonctionnement, qui fabriquent les drapeaux de tous les membres des Nations Unies. Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc. |
Mais il y a une chose dont elle ne voulait pas se séparer : sa machine à coudre. Nhưng có một cái mà mẹ không thể xa lìa, đó là cái máy may. |
Oï délaissa sa machine à coudre et alla s’asseoir près de son mari. Ổi đứng dậy khỏi máy may và tiến lại ngồi cạnh bên Khâm. |
Lorsque je me suis calmée, j’ai vu que les filles avaient des difficultés avec leur machine à coudre. Sau khi bình tĩnh lại, tôi thấy rằng máy may của các cô gái ấy đang bị trục trặc. |
Et voici ce qu'il a fait, une machine à coudre en Uttar Pradesh. Anh ta đã phát minh ra máy may ở Uttar Pradesh. |
Des métiers à tisser et des machines à coudre ont été distribués pour aider des familles à retrouver leur autonomie. Khung cửi dệt vải và máy may đã được phân phát để giúp các gia đình trở lại làm việc. |
La machine avait été livrée avec une petite trousse à outils, mais je n’avais encore jamais réparé de machine à coudre. Máy may đi kèm với một bộ công cụ nhỏ, nhưng tôi chưa bao giờ sửa máy may trước đây. |
On attribue parfois à Kroc d'avoir inventé le franchisage, de même qu'à Isaac Singer, le magnat de la machine à coudre. Kroc đôi khi được ghi nhận như là người phát minh ra nhượng quyền thương mại, và Isaac Singer ông trùm máy may cũng vậy. |
Grâce aux machines à coudre, on confectionnait des vêtements à moindre coût, et de nouvelles teintures de synthèse ont élargi la palette des couleurs. Nhờ có máy may, quần áo rẻ hơn và thuốc nhuộm nhân tạo cho người ta nhiều lựa chọn hơn về màu sắc. |
Je revois ma mère passer d’innombrables soirées à la maison sur une machine à coudre à pédale, cousant des chaussures pour une usine locale. Tôi còn có thể thấy được mẹ tôi dành ra nhiều đêm ở nhà, sử dụng cái máy may có bàn đạp chân để may các đôi giày cho một xưởng giày địa phương. |
Comme mes parents étaient pauvres, dès l’âge de 14 ans je m’étais mis à réparer des bicyclettes, des machines à coudre, des machines à écrire et autre matériel de bureau. Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi. |
Alors, pour m'assurer de tirer le meilleur de mes trouvailles, j'ai acheté une machine à coudre afin d'adapter les vêtements des années 90 que je trouvais pour leur donner une esthétique plus moderne. Thế nên, để đảm bảo có được thứ mình cần, tôi đã mua một chiếc máy may để biến những trang phục thập niên 90 tìm được trở nên phù hợp hơn với thẩm mĩ đương thời. |
Le 22 avril de la même année, six membres du groupe ont pénétré par effraction dans son magasin et se sont emparés de sa machine à coudre, qu’ils garderaient, ont- ils dit, jusqu’à ce qu’il paie. Ngày 22 tháng 4 năm đó, sáu hội viên của hội “đồng niên” đó đã xông vào tiệm ông và đoạt máy khâu của ông; họ nói sẽ giữ máy khâu này cho đến khi ông trả tiền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ machine à coudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới machine à coudre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.