couture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couture trong Tiếng pháp.
Từ couture trong Tiếng pháp có các nghĩa là kim chỉ, sự khâu, sự may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couture
kim chỉnoun |
sự khâunoun |
sự maynoun |
Xem thêm ví dụ
La mode sportive... et la mode haute couture. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Grâce à leurs conseils, leur patience et leurs encouragements, j’ai présenté une robe à un concours de couture lorsque j’avais quatorze ans et j’ai gagné un prix ! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
La robe deviendrait vraiment très lourde, et à la fin, les coutures finiraient par se déchirer -- me laissant toute nue. Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì. |
La mère a pris soin de tout le reste en plus de ses travaux de couture considérable. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. |
L’étendue de ses activités est remarquable : achat et vente, couture, cuisine, investissement dans l’immobilier, culture, gestion d’un commerce. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
Les talons sont hauts et les coutures très belles. Gót cao, đường khâu rất chắc |
Nous l' avons étudié sous toutes les coutures Chúng tôi đang trêu chọc anh ta. và cũng bị chọc lại |
Elles devraient porter de la haute couture. Hàng hiệu là để khoác vô người. |
Et comment... talons aiguilles de 8 pouces, bas à couture apparente, 12 poses différentes. Đúng vậy... giày gót nhọn 2 tấc, vớ chân có đường chỉ đen, 12 kiểu khác nhau. |
Très " pute couture ". Nhìn như cave ấy. |
Le tissu et les coutures pourraient être arrachées. Vải và chỉ khâu có thể bị kéo ra xa nhau. |
Un an plus tard, en novembre 2006, Elie Saab devient « Membre correspondant » à la Chambre syndicale de la haute couture. Một năm sau, tháng 11/2006, Elie Saab trở thành "Thành viên thường trực" của Nghiệp đoàn thời trang cao cấp. |
Jarett Wieselman qui écrit pour le New York Post complimente la garde-robe de Beyoncé et la danse dans la vidéo en déclarant que « la couture est malade à mourir. Jarett Wieselman, viết cho tờ The New York Post nhận xét trang phục và vũ đạo của Knowles trong video là "thế giới của thời trang cao cấp sẽ giết chết thế giới ngày nay. |
Ils sous-traitent pour certaines des plus grandes maisons de couture. Băng này cung cấp nô dịch cho một số nhà thiết kế thời trang nổi tiếng. |
Deux excellentes couturières de ma paroisse m’ont appris la couture. Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá. |
Tissus et teintures La Bible fourmille de détails sur les tissus d’habillement, les couleurs et les teintures ; il y est également question de filage, de tissage et de couture*. Màu sắc và các loại vải Kinh Thánh cung cấp nhiều thông tin về chất liệu của trang phục, màu sắc và phẩm nhuộm, cũng như về việc xe sợi, dệt vải và may vá*. |
Depuis 2005, Jones a travaillé avec la Walt Disney Company, conçu pour Kidada pour Disney Couture. Kể từ năm 2005, Jones đã làm việc với công ty Walt Disney, thiết kế Kidada cho Disney thời trang cao cấp. |
Les centres de détention pour drogués gérés par le gouvernement, mandatés pour « traiter » et « réhabiliter » les utilisateurs de drogues, ne sont rien de plus que des camps de travail forcé, où ces personnes travaillent six jours par semaine dans le traitement de noix de cajou, la couture de vêtements ou la fabrication d'autres articles. Những trung tâm quản chế người nghiện do nhà nước quản lý, có chức năng “chữa trị” và “cai nghiện” ma túy thực ra chẳng mấy hơn gì các trại lao động cưỡng bức, nơi những người nghiện ma túy phải làm việc sáu ngày một tuần, với các công việc như chế biến hạt điều, sản xuất hàng may mặc hay các hàng hóa khác. |
Elle regarde les coutures. Cô ta lật nó tới lui |
Plutôt des clubs de couture. Nhóm các chị may đồ, hơn thế nữa. |
Pourquoi ne pas faire des courses ou de la couture pour une veuve âgée que nous connaissons ? Có thể đi mua đồ hoặc may quần áo giúp một góa phụ lớn tuổi không? |
Je suis allé le chercher et, lorsqu’il est arrivé, les visiteurs lui ont parlé d’une commande de couture urgente dont ils avaient besoin le plus vite possible. Tôi đi gọi ông, và khi ông đến, những người khách đó nói với ông về một đơn đặt hàng may gấp mà họ cần càng nhanh càng tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couture
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.