crèche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crèche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crèche trong Tiếng pháp.
Từ crèche trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà trẻ, máng, nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crèche
nhà trẻnoun Si vous y réfléchissez, la crèche, la maternelle, le primaire Nếu bạn nghĩ nhà trẻ, trường mầm non và tiểu học |
mángnoun Marie l’a enveloppé dans un linge et l’a couché dans une crèche. Ma Ri bọc hài nhi trong khăn và đặt hài nhi vào trong máng cỏ. |
nhànoun Prefix (thông tục) nhà; phòng) Si tu crèches ici, tu me ramènes du fric. Nếu mày ở trong cái nhà này mày phải kiếm tiền cho tao. |
Xem thêm ví dụ
À vrai dire, le lointain héritier des Saturnales romaines cohabite aujourd’hui sans problème avec le petit Jésus dans sa crèche. Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. |
En ajoutant une amende, ce qu'ils ont fait, c'est communiquer aux parents que toute leur dette envers les auxiliaires de la crèche avait été acquittée avec le paiement de 10 shekels, et qu'il n'y avait aucun résidu de culpabilité ou de préoccupation sociale que les parents devaient aux éducateurs. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
Simple option au cas où elle ne préfère pas donner naissance dans une crèche. Đó cũng là một chọn lựa nếu con bé không muốn sinh con ở nơi tồi tàn. |
Un trou noir n'est pas un gentil voisin pour les crèches stellaires. Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
“ Quand ils pensent à Jésus, beaucoup de gens pensent au passé et imaginent un bébé dans une crèche ou un homme sur une croix. “Ngày nay người ta thường hình dung Chúa Giê-su cách đây hơn 2.000 năm là một em bé nằm trong máng cỏ hoặc một người đang bị treo trên cây khổ hình. |
L'hiver dernier je suis monté sur le parvis d'une église et j'ai traversé la crêche. Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ. |
Mais il s'est repris en mains, on a presque réussi à faire entrer ses enfants à la crèche. Nhưng ông ta đang làm lại cuộc đời. Và chúng tôi sắp đưa các con của ông ấy vào trại trẻ Saint Agnes rồi. |
Je suis retournée vivre chez mes parents, à Sanda, où mes fils sont allés à la crèche. Với hai con, tôi trở về nhà cha mẹ tôi ở Sanda, nơi các con bắt đầu học lớp mẫu giáo. |
T'as une bonne crèche. Cô tìm được chỗ trú ẩn tốt đấy. |
Ils ont étudié ces crèches au moment où la tension est la plus forte, c'est-à-dire à l'heure de la sortie. Họ nghiên cứu các trung tâm đó vào giờ cao điểm, là giờ đón học sinh. |
Lorsque Mme Medlock avait préparé la crèche elle n'avait pas pensé d'amusement. Khi bà Medlock đã chuẩn bị vườn ươm cô đã không nghĩ đến vui chơi giải trí. |
Même si vos repas sont simples, souvenez- vous que “mieux vaut un plat de légumes là où il y a de l’amour, qu’un taureau engraissé à la crèche et de la haine avec”. — Proverbes 15:17. Dù những bữa ăn không được đặc biệt lắm, cũng nên nhớ: “Thà một món rau mà thương-yêu nhau, còn hơn ăn bò mập-béo với sự ganh-ghét cặp theo” (Châm-ngôn 15:17). |
Maintenant, prenez la crèche. Bây giờ, con bạn sắp bước vào tuổi mẫu giáo. |
Enfin, ils sont surpris que certains éléments clés des Évangiles donnent de la naissance de Christ une image radicalement différente de celle qu’offrent les traditionnels récits et crèches de la Nativité. Và họ ngạc nhiên vì một số yếu tố chính trong bốn cuốn Phúc Âm khác hẳn những sự miêu tả trong các câu chuyện và mô hình Chúa giáng sinh. |
Ils ont donc divisé les crèches en deux groupes. Nên họ chia các trung tâm này thành 2 nhóm. |
Là, Marie donna naissance à Jésus et, aucun logement n’étant disponible, elle le coucha dans une crèche. Ở đó Ma-ri hạ sanh Giê-su và phải đặt ngài trong máng cỏ bởi vì không có chỗ ở nào khác. |
En réfléchissant à cette question, vous pensez peut-être au premier jour d'école maternelle, ou à la crèche, à la première fois qu'un enfant est en classe avec un enseignant. Để trả lời câu hỏi này, có thể các bạn đang nghĩ về ngày đầu tiên ở trường tiểu học, hoặc nhà trẻ, lần đầu tiên mà trẻ con ở trong phòng học cùng giáo viên. |
Mais as- tu remarqué que beaucoup de gens continuent de l’imaginer seulement comme un bébé couché dans une crèche ? — À Noël, par exemple, c’est ainsi qu’on le représente presque partout, comme un bébé. Nhưng em có để ý, ngày nay một số người dường như chỉ nghĩ Chúa Giê-su là một em bé trong máng cỏ không?— Điều này được thấy rõ vào mùa Giáng Sinh, khi tại nhiều nơi người ta trưng bày hình ảnh Chúa Giê-su là một em bé. |
Un ouvrage de référence explique ce proverbe par le commentaire suivant : “ Une crèche [mangeoire] vide indique qu’il n’y a pas de bœufs [bovins] à nourrir, donc pas de corvée de nettoyage ni de soins à donner aux bêtes, et que les dépenses sont moindres. Bình luận về ý nghĩa câu châm ngôn này, một sách tham khảo ghi: “Một máng cỏ trống cho thấy là không cần phải cho bò ăn, không cần dọn sạch hay chăm sóc chúng, nên ít chi phí. |
Jésus n’était pas un bébé couché dans une crèche ; il était âgé de plusieurs mois et il vivait dans une maison quand ils se sont présentés. Khi họ đến, Chúa Giê-su không phải là một em bé sơ sinh nằm trong máng cỏ, nhưng Ngài đã được nhiều tháng tuổi và sống trong một căn nhà. |
L'amende a brisé la culture de la crèche. Việc phạt tiền phá vỡ văn hóa ở trung tâm chăm sóc hàng ngày. |
▪ Avez- vous déjà vu des scènes ou des pièces de théâtre sur la nativité dans lesquelles trois rois mages rendent visite à Jésus, alors nouveau-né, couché dans une crèche ? ▪ Bạn đã bao giờ thấy cảnh Chúa giáng sinh hoặc những vở kịch trong đó miêu tả ba vua, hoặc ba nhà thông thái, đến thăm Chúa hài đồng Giê-su nằm trong máng cỏ? |
D'accord, Creech, on va te nourrir. Được rồi, Creech, cho mày ăn nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crèche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới crèche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.