créatrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ créatrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ créatrice trong Tiếng pháp.

Từ créatrice trong Tiếng pháp có nghĩa là người sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ créatrice

người sáng tạo

noun

J'ai de magnifiques collaborateurs, et, en tant que créateurs,
Tôi có những cộng tác viên xinh đẹp, và chúng tôi như là những người sáng tạo

Xem thêm ví dụ

Les élèves ont commencé à arriver et nous avons commencé à créer des technologies, car c'est fondamentalement ce dont on avait besoin pour avancer et réaliser le travail sur le terrain.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Une application de montage pourra ainsi modifier votre vidéo et la mettre en ligne sur votre chaîne YouTube, de la même façon qu'une application de planification d'événements pourra créer des événements dans Google Agenda, avec votre autorisation.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
À leurs autels, nous nous agenouillons devant Dieu, notre Créateur, et nous recevons la promesse de ses bénédictions éternelles.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Et bien sûr, étant la créatrice du son, et cela commence par l'idée de quel type de son je veux produire -- par exemple, ce son.
Và dĩ nhiên, để trở thành người cảm nhận âm thanh, và điều này bắt đầu từ ý tưởng tôi muốn tạo ra loại âm thanh nào -- ví dụ như âm thanh này.
Avant de créer une campagne Shopping intelligente, vous devez configurer le suivi des conversions avec des valeurs propres aux transactions.
Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch.
On s'est tellement cassé la tête pour créer un robot convaincant, qu'on a créé des jumelles visuellement parfaites.
Chúng tôi trở nên lập dị khi biến WALL-E thành robot có sức thuyết phục. khi làm ống nhòm của anh về mặt quang học hầu như hoàn hảo.
6 L’univers grandiose offre une multitude de preuves de l’existence d’un Créateur éminent.
6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
Parce qu’il avait des liens étroits avec le Créateur et qu’il était à sa ressemblance, Jésus a pu dire : “ Qui m’a vu a vu le Père aussi.
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
Ce bouton permet de créer des signets pour des emplacements particuliers. Cliquez sur ce bouton pour ouvrir le menu des signets dans lequel vous pourrez en ajouter ou en choisir un. Ces signets sont propres à la boîte de dialogue des fichiers mais se comportent comme les signets utilisés ailleurs dans KDE. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
” (Romains 5:12). Non seulement le péché a entraîné la mort, mais il a porté atteinte à nos relations avec le Créateur et nous a nui physiquement, mentalement et affectivement.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Le seul fait que nous ayons cette aptitude s’harmonise avec l’idée d’un Créateur ayant implanté ‘ le sens de l’éternité dans l’être humain ’.
Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”.
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Donnez un exemple attestant la puissance créatrice de l’esprit saint.
Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va.
Cette vidéo vous explique en quoi consiste la fonctionnalité Contenu correspondant et comment créer un bloc de type "Contenu correspondant".
Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp:
Vous devez créer un filtre similaire pour chaque vue dans laquelle vous souhaitez inclure des données Google Ads et veiller à l'appliquer à la vue souhaitée.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Peut-être ces oiseaux n’avaient- ils aucune valeur pour les hommes. Mais pour le Créateur ?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
Ma première campagne commença ici en 2003 pour changer la loi brésilienne sur les armes et créer un programme de rachat des armes.
Chiến dịch đầu tiên tôi tham gia bắt đầu tại đây vào năm 2003 để thay đổi chính sách quản lý súng ở Brazil và tổ chức chương trình mua lại vũ khí.
Manifestement, il a fallu une énergie colossale pour créer non seulement le soleil, mais encore les milliards d’autres étoiles.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Pendant que vous regardez la story d'un créateur, vous pouvez vous abonner à sa chaîne en appuyant sur le bouton "S'abonner".
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
A l'institut, nous avons actuellement un financement en cours de NIH dans un programme avec Novartis pour essayer d'utiliser ces nouveaux outils d'ADN synthétique pour peut-être créer le vaccin contre la grippe que vous pourriez avoir l'année prochaine.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Monique Lhuillier m'a proposé de créer une robe de mariée pour moi.
Monique Lhuillier đề nghị thiết kế váy cưới cho em.
Sur la gauche, cliquez sur Rechercher des contacts, des salons et des bots [puis] Créer un salon.
Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng.
Il est notre Créateur : il sait mieux que quiconque quel est le meilleur mode de vie pour nous, tout comme un fabricant sait mieux que quiconque comment utiliser un produit qu’il a conçu.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
Seul le Créateur tout-puissant s’est montré à la hauteur d’un tel nom.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ créatrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.