crémaillère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crémaillère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crémaillère trong Tiếng pháp.

Từ crémaillère trong Tiếng pháp có các nghĩa là thanh răng, móc treo nồi, đường ray răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crémaillère

thanh răng

noun (kỹ thuật) thanh răng)

móc treo nồi

noun

đường ray răng

noun (đường sắt) đường ray răng)

Xem thêm ví dụ

et un petit cadeau de pendaison de crémaillère.
Và một món quà tân gia.
" Merci pour ce cadeau de pendaison de crémaillère. "
Cảm ơn bố đã mang đến Ngôi nhà ấm áp này "
Tu ne vas pas faire de pendaison de crémaillère?
Cậu không mở tiệc tân gia à?
Je vais fixer la crémaillère, mais ça va pas être de la tarte!
Đợi tôi nối cân lái đã. Nhưng nó sẽ khó khới động lắm đấy.
Pendant qu'ils sont occupés, on t'apporte un cadeau de crémaillère.
Trong khi mọi người đều đang quẫn trí, bọn tao nghĩ nên mang cho mày 1 món quà mừng tân gia.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crémaillère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.