crue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crue trong Tiếng pháp.

Từ crue trong Tiếng pháp có các nghĩa là sống sượng, trắng trợn, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crue

sống sượng

verb

trắng trợn

verb

sống

verb noun

Vous croyez qu'on tiendrait longtemps sans le radeau?
Cô có biết chúng tôi sẽ sống sót được ở đây bao lâu nếu không có chiếc bè?

Xem thêm ví dụ

Reste ici et prie pour qu'elle m'ait crue.
Ngồi và cầu nguyện là ả tin em.
La dinde est crue.
Con gà còn sống.
23 Si une crue subite semait la mort,
23 Nếu trận lụt chớp nhoáng gây ra cái chết bất ngờ,
Les jurés l'ont crue.
Các bồi thẩm viên tin cô ấy.
Les réalités de chacun étaient dites pures et crues, ce qui ne pouvait qu'éclairer l'âme.
Sự thật mỗi cá nhân được phơi bày không tinh lọc làm tâm hồn chúng tôi nhẹ nhõm.
Ces rumeurs, qui renforcent les préjugés, sont maintenant crues et partagées par des millions de gens.
Những tin đồn xác nhận thành kiến của con người đang dần được tin vào và truyền đi giữa hàng triệu con người.
Elle m' a crue et elle est venue le chercher
Nó đã tin, Harry ạ, nó đến đây để tìm bố
C'est pour ça que je m'en suis crue capable.
Điều đó làm tôi nghĩ rằng tôi có thể làm được.
Je ne l'ai pas crue.
Ta không tin.
C'est encore une pâte crue.
Nó vẫn là bột nhào.
Comment des millions d’Israélites ont- ils pu traverser le Jourdain alors qu’il était en crue ?
Làm thế nào hàng triệu dân Y-sơ-ra-ên có thể băng qua sông Giô-đanh lúc nước dâng cao?
Ses campagnes d'extraction minière et de construction, combinées avec les crues du Nil plus tard dans son règne, mettent à rude épreuve l'économie et précipitent le pays dans un lent déclin lors de la Deuxième Période intermédiaire.
Tuy nhiên các hoạt động xây dựng và khai thác mỏ đầy tham vọng, kết hợp với lũ lụt nghiêm trọng của sông Nile dưới triều đại của ông sau này đã gây nên căng thẳng kinh tế và dẫn đến sự suy yếu dần dần trong thời kỳ chuyển tiếp thứ hai dưới triều đại thứ mười ba và mười bốn sau này.
Parce que dans la région de Babylone avait lieu une crue annuelle, qui créait une vaste “ mer ” marécageuse.
Tại vì vùng Ba-by-lôn hằng năm thường bị ngập lụt, tạo ra một “biển” đầm lầy mênh mông.
Tout d’abord, les apôtres ne les ont pas crues.
Thoạt đầu, Các Sứ Đồ không tin họ.
Mais les images n'ont pas besoin d'être crues afin de nous rappeler que la guerre est une tragédie.
Nhưng hình ảnh thì không cần đồ họa để nhắc nhở ta sự tàn khốc của chiến tranh.
Je lui donnais de la viande crue.
Tôi mang cho bà thịt tươi.
Nos glaciers fondent, entraînant des crues subites et des glissements de terrain, qui entraînent aussi catastrophes et dégâts énormes dans notre pays.
Các sông băng đang tan ra, gây quét và lở đất, các hiện tượng này lại gây ra thiên tai và tàn phá rộng khắp cả nước.
● Viandes crues.
● Để thịt sống riêng.
La force des vents du typhon et la crue soudaine causèrent d'énormes dégâts évalués à plus de 16,9 milliards ¥ (2,6 milliards de dollars).
Gió bão và lũ lụt gây thiệt hại to lớn, gây ra thiệt hại kinh tế hơn 16.9 tỷ NDT (2.6 tỷ USD).
Si nous mangeons de la nourriture crue, nous ne pouvons pas vraiment libérer l'énergie.
Nếu ta ăn đồ sống, ta không thể giải phóng số năng lượng đó được.
Beaucoup de crues en Chine, également.
Lũ lụt cũng xảy ra ở Trung Quốc.
Comme un fleuve en crue, les jugements de Jéhovah balaieront tous les obstacles à l’accomplissement de sa volonté.
Như nước lũ, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sẽ cuốn đi mọi vật cản trở việc thực thi ý muốn Ngài
La police ne l'a pas crue donc, ils n'ont rien fait.
Cảnh sát không tin cô, nên họ đã không làm gì cả.
Je t'ai crue, dès le début.
Tôi đã tin cô ngay từ đầu còn gì.
Réservez- leur une planche à découper et un couteau, ou lavez bien toute planche et tout couteau (là encore à l’eau chaude savonneuse) avant et après un contact avec une viande crue.
Hãy dùng một cái thớt và dao riêng cho các loại thịt sống và hải sản, hoặc có thể dùng lại cái thớt và dao ấy nhưng phải rửa kỹ bằng nước nóng chung với xà phòng trước và sau khi dùng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.