cuillère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuillère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuillère trong Tiếng pháp.

Từ cuillère trong Tiếng pháp có các nghĩa là thìa, muỗng, cùi-dìa, Muỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuillère

thìa

noun (Ustensile servant à manger ou à servir, fait d'un long manche droit et d'une petite coupe.)

Une cuillère que pour une fois, un garde n'a pas vue.
Cái thìa là trong một lần lính gác lơ đãng.

muỗng

noun

Les cuillères métalliques sont généralement fabriquées en acier inoxydable.
Muỗng kim loại thường được làm từ inox.

cùi-dìa

noun

Muỗng

noun (ustensile de table ou de cuisine)

Les cuillères métalliques sont généralement fabriquées en acier inoxydable.
Muỗng kim loại thường được làm từ inox.

Xem thêm ví dụ

Jésus est- il né avec une cuillère en argent dans la bouche, comme on dit familièrement ?
Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không?
Pour certains magiciens et mentalistes, parfois la cuillère va se tordre ou fondre, parfois non.
Đối với một số nhà ảo thuật và tâm lý học, đôi khi chiếc thìa có thể tự bẻ cong hoặc tan chảy, đôi khi thì không.
Juste une cuillère, Sire
Chỉ một muỗng thôi thưa bệ hạ
Et deux cuillerées de merde de babouin.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.
Trois, ouvre la bouche et mets la cuillère dedans.
Ba, há miệng ra vào cho cơm vào.
(Rires) Ils utilisent ce formidable appareil comme une cuillère, pour enlever le sperme des mâles s'étant déjà accouplés avec la femelle.
(Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái.
On pourrait jeter la cuillère.
Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.
Il se dit que la cuillère était ce qu'il y avait de plus approprié.
Ông tính nhất định phải ôm vợ.
Mais on ne cherche pas dans la botte de foin avec une cuillère à café mais avec une benne , grâce à cette accélération.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
Je te donnerai une cuillère pour que tu puisses me bouffer le cul.
Mình sẽ lấy cho cậu một cái thìa, và cậu có thể ngồi ăn cái mông tớ đây này.
Prends une cuillère!
" Lấy thìa ra nào. "
Comme la petite cuillère avec son amour.
Giống như người yêu vậy.
Et je frappais un plat avec une cuillère et ma poitrine avec mes petites mains en essayant de recréer ce que j'entendais.
Sau đó, tôi dùng thìa gõ nhịp vào đĩa và dùng đôi tay bé nhỏ gõ vào ngực cố gắng tái tạo những gì mình nghe thấy.
On dort en cuillère pour se réchauffer.
Đêm nào cũng nằm kiểu úp thìa cho ấm.
La cuillère n'existe pas.
Không có cái muỗng nào cả.
Et celui-là c'était genre... je lui ai foutu la cuillère dans la gorge et puis... il était fini.
Và rồi anh thọc muỗng vào cổ hắn và hắn... chết.
Juste une cuillère, s' il vous plaît
Chỉ một muỗng thôi mà
Dans sa courte vie de quelques semaines à quatre mois, une seule abeille n’apporte à sa ruche qu’un douzième de cuillérée à café de miel.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
Deux, prends un peu de riz avec la cuillère et approche-la de la bouche.
Thứ hai là múc cơm và đưa vào miệng.
En eux-mêmes, ces actes quotidiens simples de service peuvent ne pas paraître grand-chose mais, vus dans leur ensemble, ils deviennent comme le douzième de petite cuillerée de miel apporté par une seule abeille à la ruche.
Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong.
Pour les pâtisseries cuites au four, ajoutez aussi une demi-petite cuillère de bicarbonate de soude par tasse de miel et diminuez la température de votre four de 15° C.
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
Mais lorsqu’ils deviennent Témoins, ils leur offrent plutôt une cuillerée de sucre, d’une valeur équivalente dans les provinces isolées.
Nhưng khi trở thành một Nhân Chứng, ông có thể tặng một muỗng đường, có giá trị tương đương với trầu trong những tỉnh hẻo lánh.
Ils veulent que l’instructeur de l’École du Dimanche prépare la leçon et la leur serve à la petite cuillère avec, de leur part, peu de préparation ou de participation.
Họ muốn giảng viên Trường Chủ Nhật phải chuẩn bị và làm mọi việc để giúp họ hiểu bài học chứ không muốn tự mình chuẩn bị hoặc tham gia làm phần vụ của mình.
" Les servantes sont comme... une cuillère... non...
Nữ tỳ giống như một cái muỗng, à không... giống như cây đũa...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuillère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.