cueilleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cueilleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cueilleur trong Tiếng pháp.

Từ cueilleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà sưu tập, người sưu tập, ngòi, sách vở lòng, ngòi nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cueilleur

nhà sưu tập

người sưu tập

ngòi

(primer)

sách vở lòng

(primer)

ngòi nổ

(primer)

Xem thêm ví dụ

Même les chasseurs cueilleurs utilisaient des instruments élémentaires.
Thậm chí những người đi săn cũng phải dùng những công cụ thô sơ.
Les femmes ont perdu leur travail de cueilleuses mais avec la révolution industrielle et post- industrielle elles ont réapparu sur le marché du travail.
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
Pour en revenir à Mohammed, l'un des emplois qu'il a pu trouver fut cueilleur de citrons.
Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh.
Les femmes ont perdu leur travail de cueilleuses mais avec la révolution industrielle et post-industrielle elles ont réapparu sur le marché du travail.
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
Il en va de même avec les tribus de chasseurs cueilleurs et les premiers hommes, on ne vivait pas au delà des 30 ans.
Và điều đó tương tự với các bộ lạc đi săn là bạn đã không sống qua tuổi 30.
Les premiers chasseurs-cueilleurs ont probablement appris des animaux qui fouillaient pour trouver des insectes riches en protéines, et les ont imités.
Những người sắn bắn-hái lượm thủa sơ khai có lẽ đã học được từ những động vật hay sục sạo tìm kiếm côn trùng giàu Prôtêin và làm theo chúng.
Parce que ces gens qui étaient des chasseurs- cueilleurs à l'origine voulaient être libres, errer et cueillir l'information comme ils voulaient, et ceux qui étaient dans la culture de l'information voulaient construire des clôtures autour, créer la propriété, la richesse, la structure et le règlement.
Vì xét về bản chất, đó là những người săn bắn hái lượm những người muốn được tự do, lang thang, và thu nhặt thông tin họ cần, những người đó làm trong ngành khai thác thông tin họ muốn dựng lên những rào cản bao quanh thông tin, thiết lập quyền sở hữu, cấu trúc, và sự ổn định.
Un bon cueilleur les récolte en quelque dix minutes.
Mỗi ong thợ thực hiện việc chuyển hóa này trong khoảng 30 phút.
Un groupe de cueilleurs de fleurs rares l'avait trouvée dans le désert.
Một nhóm những người săn hoa hiếm đã tình cờ nhìn thấy nó trong sa mạc.
Et tout ce que j'ai vu dans la culture disait qu'il y avait eu des combats énormes chez les gastronomes entre les cultivateurs et les chasseurs- cueilleurs.
Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm.
Mais l'archéologue Lawrence Keeley, qui a étudié les taux de décès des tribus contemporaines de chasseurs-cueilleurs -- qui sont notre meilleure source de données sur cette façon de vivre -- a tiré une conclusion assez différente.
Nhưng khi nhà khảo cổ học Lawrence Keeley xem xét các tỷ lệ thương vong giữa những người săn bắt, hái lượm đương thời,
Si nous en revenons aux économies où nous étions chasseurs-cueilleurs, nous faisions du commerce dans la structure de notre village.
Nếu chúng ta nhìn lại lúc con người còn ở thời kỳ săn bắn hái lượm, ta chỉ buôn bán trong phạm vi nhỏ.
Voici le graphique qu'il a réalisé qui montre le pourcentage de morts masculines dues à la guerre dans un certain nombre de tribus de chasseurs-cueilleurs.
Đây là biểu đồ mà ông ấy đã tổng hợp lại, biểu thị tỷ lệ phần trăm tử vong ở nam giới do các cuộc xung đột diễn ra ở các cộng đồng tìm kiếm, hoặc săn bắt và hái lượm.
Il a une longue histoire d'association avec les humains, ayant été méprisé et chassé dans la plupart des communautés pastorales à cause de ses attaques contre le bétail, tout en étant respecté dans certaines sociétés agraires et de chasseurs-cueilleurs.
Nó có một lịch sử lâu dài về sự liên kết với con người, bị coi thường và bị săn đuổi trong hầu hết cộng đồng loài người vì các cuộc tấn công vào gia súc, trong khi ngược lại được tôn trọng trong một số xã hội nông dân và hái lượm.
Tous les autres ont augmenté leurs prix pour les cueilleurs de noix du Brésil parce qu'autrement c'est nous qui les achèterions.
Những người khác tăng giá cho những đầu mối mua quả hạch Braxin bởi vì nếu không thì chúng tôi sẽ mua nó.
J'ai donc regardé la culture de l'information comme si c'était de la nourriture et j'ai dit, nous étions donc des chasseurs-cueilleurs d'informations.
Tôi quan sát dòng thông tin cứ như thể đó là thức ăn và nói, vậy chúng ta là những người thu thập, tìm kiếm thông tin.
Eh bien, vous considérez les chasseurs-cueilleurs modernes, comme les Autochtones, qui extraient des haches de pierre à un endroit appelé Mt. Isa, qui était une carrière appartenant à la tribu Kalkadoon.
Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt.Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon.
Et tout ce que j'ai vu dans la culture disait qu'il y avait eu des combats énormes chez les gastronomes entre les cultivateurs et les chasseurs-cueilleurs.
Mọi thứ tôi thấy trong việc khai thác thông tin chỉ ra rằng đó là những vụ tranh cãi nảy lửa về thực phẩm giữa những người khai thác và những kẻ săn bắn hái lượm.
Parce que, après tout, de mémoire d'homme, ils ont toujours été chasseurs et cueilleurs, vivant quasiment comme nos ancêtres ont vécu peut-être 99% de l'histoire humaine.
Bởi vì, sau cùng, trong ký ức cuộc sống, họ là những thợ săn và người thu lượm, sống giống như là tổ tiên của chúng ta khoảng 99% lịch sử con người.
Comment sommes- nous passés de chasseurs- cueilleurs il y a 10, 000 ans aux bâtisseurs de ces villes monumentales en quelques milliers d'années?
Chúng ta đã thay đổi như thế nào từ chỉ biết săn bắn hái lượm 10, 000 năm trước đến xây dựng những thành phố khổng lồ như thế này chỉ trong vòng mấy nghìn năm?
En tant que chasseur-cueilleur ou même comme paysan, pour survivre, vous devez être constamment à l'écoute de votre corps et de vos sens, à tout moment.
Để sinh tồn, dù là nông dân hay là thợ săn bắt hái lượm, anh cần phải liên tục xúc chạm với cơ thể và giác quan của mình, trong từng khoảnh khắc.
Avant l'agriculture, avant la révolution agricole, il est important de comprendre que les êtres humains vivaient en groupe de chasseurs-cueilleurs caractérisés où que ce soit dans le monde par ce que les anthropologues appellent l'égalitarisme sauvage.
Trước khi có nền nông nghiệp, trước cách mạng nông nghiệp, loài người sống trong những nhóm săn bắt hái lượm.
Dans toutes les sociétés de chasseurs cueilleurs d'aujourd'hui, il y a une division du travail de recherche de nourriture entre, dans l'ensemble, les mâles qui chassent et les femelles qui cueillent.
là nam làm việc cho nữ và ngược lại. trong xã hội người săn bắt và hái lượm, có sự phân chia lao động theo khả năng tìm kiếm thức ăn giữa những người nam đi săn bắt và những người nữ đi hái lượm.
Pendant des millions d'années, on était des chasseurs et des cueilleurs.
Trong vài triệu năm... chúng ta đều săn bắn và hái lượm,
Et elle devrait prendre en compte ce que nous savons des intérêts esthétiques de groupes de chasseurs- cueilleurs isolés qui ont survécu jusqu'aux 19ème et 20ème siècles.
Và cần để ý tới điều chúng ta biết về khiếu thẩm mỹ của những bầy đàn săn bắt- hái lượm còn tồn tại cho đến mãi thế kỉ 19 và 20.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cueilleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.