curé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curé trong Tiếng pháp.

Từ curé trong Tiếng pháp có các nghĩa là cha xứ, cha cố, cố đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curé

cha xứ

verb (tôn giáo) cha xứ)

Le boulanger était Polonais, le boucher était Polonais, même le curé était Polonais.
Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịt là người Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan.

cha cố

verb

cố đạo

verb

Xem thêm ví dụ

" Ce qui s'est passé? " Dit le curé, en mettant l'ammonite sur les feuilles volantes de son à paraître sermon.
" Những gì đã xảy ra? " Cho biết các vị đại diện, đặt đá hoa cúc trong các tờ giấy lỏng lẻo của mình ra- đến bài giảng.
Quelques mots du parler de Haute-Yutz sont par exemple : de moorjen (le matin), de paschtor (le curé), de päipampel (le papillon), d'eerbet (la fraise), et koren (goûter).
Xã Đông Tân ngày nay gồm các thôn: Tân Lê (xóm Lê), Tân Lợi (xóm Lợi), Tân Cộng (xóm Cộng), Tân Dân (xóm Dân), Tân Thọ (xóm Thọ), Tân Hạnh (xóm Hạnh), Tân Tự (xóm Tự).
Alors que Louis a 10 ans, son père lui obtient, en écrivant plusieurs fois, et avec l'aide du curé de la paroisse et l'intervention du maire, le marquis d'Orvilliers, pair de France, une bourse pour son admission à l’Institution royale des jeunes aveugles, école fondée par Valentin Haüy.
Nhờ người cha nhiều lần viết thư khẩn cầu, cùng với sự giúp đỡ của ông thầy tu địa phương và sự can thiệp của ông thị trưởng Hầu tước Orvilliers Peer của Pháp, con trai ông đã được chấp nhận vào học tại Học viện Hoàng gia dành cho Thanh niên mù do Valentin Haüy thành lập.
“ Mon fils, tu t’es bien confessé ”, me disait le curé avant de me congédier sans m’avoir apporté aucune aide spirituelle.
Linh mục nói rằng: “Con thú tội là tốt lắm”, rồi cho tôi đi về mà không giúp gì về mặt tâm linh.
Les sœurs de Saint-Bruno et Bethléem ont un petit couvent à Mesa Chorio, desservi par le curé de la paroisse de Pafos.
Dòng Các chị em của Thánh Bruno và Bethlehem có một tu viện nhỏ tại Mesa Chorio do linh mục giáo xứ của Paphos cai quản.
Tu crois que ton curé apprécierait?
Em có nghĩ là linh mục của em sẽ thích chuyện này không?
Un curé de Milan, Pigi Perini, s’est rendu récemment en Afrique, où une religieuse lui a dit : “ Cela fait quarante ans que je suis ici, et j’ai réussi à ne jamais prononcer le nom de Jésus pour ne pas détruire la culture africaine.
Pigi Perini, một cha phó ở Milan, gần đây đến thăm Phi Châu; một bà phước ở đó bảo ông: “Tôi ở đây được 40 năm, và đã thành công trong việc không bao giờ phát âm tên của Chúa Giê-su để tránh phá hoại văn hóa Phi Châu”.
" Un rabbin et un curé sont au bar et... "
" Một giáo sĩ, một linh mục và một ông cha bước vào quán rượu... "
Travaillez lentement, dit le curé, nous vous laissons dans des dispositions excellentes.
Ông cứ làm từ từ thôi - Ông mục sư nói - chúng tôi sẽ để cho ông được chuẩn bị tốt nhất.
Il y a un curé sur ce navire?
Nói láo kinh thánh trên tàu này à?
Il commença à lire le livre que lui avait procuré le curé de Tarifa.
Cậu bắt đầu đọc quyển sách mới nhận được của linh mục thành Tarifa.
portez mon harnais neuf auprès de celui de ces messieurs. – Et qu’avez-vous fait de vos curés ?
Mang bộ yên cương mới của ta xếp cạnh những bộ của mấy ông đây. - Và anh làm thế nào với mấy vị mục sư của anh?
Ces curés et leurs vicaires Feraient la loi dans nos foyers !
Lũ người vọng ngoại này Lại sẽ làm luật cho nước nhà của chúng ta!
Le curé interroge Lucie et n'est pas du tout convaincu.
Vị linh mục chính xứ hỏi Lúcia, nhưng cũng không tin.
Chaucher utilise les manies de langage des personnages, l'humour grivois du Cuisinier, la prose solennelle du Curé et les nobles concepts de l'Écuyer pour ridiculiser leur vision du monde.
Chaucer dùng các lời châm biếm trong ngôn ngữ của nhân vật - sự hài hước tục tĩu của Tay phụ bếp, bài thánh ca trang trọng của Mục sư, và tính cách cao quý của Kẻ hầu cận - để châm biếm về thế giới quan của họ.
La curé avait raison!
Ông Mục sư đã đúng.
Alors qu’il commençait à assister aux réunions chrétiennes avec sa femme, le curé, en colère, leur a lancé des menaces.
Khi ông và vợ bắt đầu đi nhóm họp, ông linh mục xứ đạo tức giận đến gặp họ và đe dọa họ.
Aurélie : Mon curé dit que les Témoins de Jéhovah ne croient pas en Jésus.
Sương: Mục sư của tôi nói là Nhân Chứng Giê-hô-va không tin Chúa Giê-su.
Dans ses sermons, notre curé nous encourageait régulièrement à soutenir le gouvernement de Vichy, qui était pro-allemand.
Trong bài thuyết giảng, linh mục thường khuyến khích chúng tôi ủng hộ chính quyền của thị trấn Vichy, là chính quyền đứng về phía Quốc Xã.
Eric Delieb, qui écrivit un livre sur les produits de Boulton, suggère que le prêtre présent lors du mariage, James Penfold, un curé pauvre, fut probablement acheté.
Eric Delieb, người đã viết một cuốn sách về bạc của Boulton, với một bản phác thảo tiểu sử, cho rằng linh mục chủ trì lễ ban thánh thể của đám cưới, Rev. James Penprint, một cha phó nghèo khó, có thể đã bị mua chuộc.
Il avait par ailleurs des discussions régulières avec le prêtre. Mais elles le laissaient sur sa faim, car le curé s’en sortait souvent par un “ c’est un mystère ”.
Cha cũng đều đặn thảo luận với linh mục nhưng cha không thỏa mãn với câu mà linh mục thường trả lời là: “Có nhiều điều còn bí ẩn”.
Il y a beaucoup de curés qui plaident en faveur du mariage homosexuel mais chacun lit ce qu'il veut et interprète les choses comme ça l'arrange.
Co nhieu linh muc phat bieu giup cho hon nhan dong gioi. nhung moi vi lai doc nhung dieu ho muon doc va dien giai nhung dieu thich hop voi ho.
Comme elle serait déçue si elle découvrait que son curé ne croit pas vraiment aux châtiments après la mort !
Bạn có nghĩ rằng người góa phụ ấy sẽ thất vọng không, nếu bà biết được rằng vị linh mục không thật sự tin có hình phạt sau khi chết?
Vu que cela ne semble pas marcher, son universitaire décide d'essayer de péter dans la même position, mais cette fois, le curé attend avec un tisonnier chauffé au rouge.
Khi những biện pháp này vô hiệu, người tình trí thức quyết định đánh rắm với tư thế đó nhưng vị tu sĩ, lúc này, đợi sẵn với một cây sắt nung đỏ.
Profondément déçus, mes parents n’ont plus jamais parlé à ce curé.
Cha và mẹ đã thất vọng đến mức họ không nói chuyện với vị linh mục nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.