curieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curieux trong Tiếng pháp.

Từ curieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạ lùng, tò mò, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curieux

lạ lùng

adjective

Oui, mais c'est très curieux.
Nhưng có cái gì đó lạ lùng hơn

tò mò

adjective

« Qu'est-ce qu'il se passe dans la grotte ? Je suis curieux. » « Je n'en ai aucune idée. »
"Trong hang đang xảy ra chuyện gì vậy? Tôi rất là tò mò." "Tôi cũng không biết nữa."

hay

adjective

Xem thêm ví dụ

Allez, vous êtes curieux.
Đi mà, ông đang tò mò.
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus.
Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó.
C'est vraiment curieux. "
Điều này thực sự khá kỳ lạ "
BJ : Mais quand ce petit animal a vu que j'avais quitté ma place et que je grimpais derrière pour prendre un appareil, elle est entrée comme un félin curieux pour venir examiner.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
Je suis devenu curieux.
Nhưng nó làm tôi tò .
T'es toujours aussi curieux?
Anh lúc nào cũng hỏi tía lia vậy hả?
Curieux.
Mà vì
De bonnes " choses curieuses "?
Chuyện kỳ diệu xảy ra?
Je suis curieux de voir les Dothrakis sur la mer empoisonnée.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm gì khi tiến ra làn nước độc.
Eh bien, les accidents ont tendance à arriver au gens qui sont trop curieux.
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò.
Bien sur, ils sont curieux, mais peu d'entre eux mate par les fenêtres.
Chắc chắn là tò , nhưng không phải tất cả đều nhìn qua cửa sổ.
Mais je reste curieuse.
Nhưng tôi vẫn hiếu kỳ.
Les singes sont intelligents, curieux, créatifs, et espiègles.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Quand le plomb fut devenu liquide, il prit dans son sac ce curieux œuf de verre jaune qu’il avait.
Khi chì đã hóa lỏng, nhà luyện kim đan móc túi ra quả trứng lạ lùng bằng thủy tinh màu vàng.
Un jeu change de forme, et il peut en prendre beaucoup; certaines sont plus silencieuses, d'autres plus imaginatives, ou plus curieuses -- où l'on redécouvre peut- être l'émerveillement.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
Oui, c'est curieux.
À, vâng, rất tò mò
Curieux de quoi?
Hiếu kì chuyện gì?
Ils sont curieux.
Họ thực sự hiếu kì.
Impatient et curieux de découvrir quelques détails personnels, l'aubergiste du Tabard lance un défi : celui qui raconte la meilleure histoire sera invité à diner.
Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối.
Ce sont des curieux.
Có lẽ là họ tới để xem.
Et ce que Sookie trouve important, je le trouve... curieux
Và những thứ có ý nghĩa với Sookie,làm tôi thấy tò mò
C'est curieux.
Khá là kỳ lạ.
J'ai dit les circonstances de l'arrivée de l'étranger à Iping avec une certaine plénitude de détail, afin que la curieuse impression qu'il a créée peut être compris par le lecteur.
Tôi đã nói với các trường hợp đến người xa lạ trong Iping với một một số chi tiết trọn vẹn, để ấn tượng tò mò ông đã tạo ra có thể được hiểu được người đọc.
Souffrir à ce point de la faim m'a marqué d'une curieuse manière, car maintenant je passe mon temps à engloutir chaque buffet des hôtels où je séjourne.
Trở nên đói như thế đã để lại một vết sẹo tinh thần thú vị, đó là tôi đã ăn như hút ở từng bữa tiệc đứng ở các khách sạn mà tôi dự.
Je suis curieux de voir qui est prêt à voter pour la première option celui de l'acte irresponsable ?
Tôi hiếu kỳ không biết ai sẽ chọn cái đầu tiên, rằng đó là hành động liều lĩnh?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.