cursus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cursus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cursus trong Tiếng pháp.
Từ cursus trong Tiếng pháp có các nghĩa là chương trình giảng dạy, tiến trình nghiệp vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cursus
chương trình giảng dạynoun |
tiến trình nghiệp vụnoun |
Xem thêm ví dụ
Puis il s'inscrit à la Wharton School de l'Université de Pennsylvanie, qui est à l'époque l'un des rares établissements américains à proposer un cursus spécialisé dans l'immobilier,. Ông nhập học Phân hiệu Kinh doanh Wharton của Đại học Pennsylvania, bởi lúc đó Wharton là một trong số ít những trường ở Mỹ có khoa nghiên cứu về bất động sản. |
Ce format nous permet donc d'en finir avec un enseignement uniformisé, et permet aux étudiants de suivre un cursus bien plus personnalisé. Vậy nên cái hệ thống này cho phép chúng ta thoát khỏi cái mô hình học " một kích cỡ mà vừa hết mọi người " và cho phép học sinh theo sát chương trình giảng dạy mang tính cá nhân hơn. |
Ils ont un super cursus de musique. Chương trình dạy nhạc của họ rất tuyệt. |
Aujourd’hui toutefois, bien des cursus scolaires laissent peu de temps pour méditer et remédier à sa pauvreté spirituelle. Tuy nhiên, nhiều chương trình giáo dục ngày nay chiếm nhiều thời gian và nếu tham gia thì tôi tớ của Đức Giê-hô-va sẽ không còn thì giờ để suy ngẫm Lời Đức Chúa Trời và phụng sự ngài. |
Aucun autre cursus dans le monde ne l’égale, tant en diversité qu’en profondeur. Sự giáo dục từ Ngài dạy đầy đủ về nhiều đề tài khác nhau, hơn hẳn những chương trình giáo dục khác. |
C'est pourquoi c'est une époque merveilleuse pour être prof de maths, nous avons les outils pour créer ce cursus de haute qualité à notre disposition. Và lý do tại sao đây là thời điểm tuyệt vời để trở thành một giáo viên toán ngay lập tức là bởi vì chúng ta có sẵn trong túi các công cụ để tạo ra một chương trình giảng dạy chất lượng cao. |
L'une d'elles est l'idée de linéarité, qui commence là, et vous suivez un cursus, et si vous faites tout bien, vous finirez équipé pour le restant de vos jours. Tư tưởng về sự tuyến tính, bạn bắt đầu ở đây, đi theo một con đường, và nếu mọi chuyện suôn sẽ, bạn sẽ kết thúc, cứ thế cho đến hết cuộc đời. |
Un enseignement des arts libéraux neuf, qui soutient un cursus résolument tourné vers l'action commence déjà à émerger. Một nền giáo dục tự do có khả năng ủng hộ chương trình giảng dạy nghiêng về hành động này đã bắt đầu xuất hiện. |
En fait, dans quelques mois il y aura un cursus "Future Med", pour aider à la formation transversale et à tirer parti des technologies, dans le domaine de la médecine. Và tháng tiếp theo là Future Med, một chương trình áp dụng các công nghệ vào chế biến thuốc. |
Un enseignement des arts libéraux neuf, qui soutient un cursus résolument tourné vers l’action commence déjà à émerger. Một nền giáo dục tự do có khả năng ủng hộ chương trình giảng dạy nghiêng về hành động này đã bắt đầu xuất hiện. |
L’article cite ces propos d’Herbert Bautista, maire de Quezon City (Philippines) : “ Chaque année, nos universités produisent des millions de diplômés qui se retrouvent au chômage parce que leur cursus est incompatible avec les offres d’emplois. Tờ báo này trích lời của ông Herbert Bautista, thị trưởng thành phố Quezon: “Mỗi năm, các trường đại học và cao đẳng của chúng tôi có hàng triệu sinh viên tốt nghiệp bị thất nghiệp, do những gì họ học không tương thích với các đòi hỏi của công việc ngoài đời”. |
Toutefois, désirant être pionnier, j’ai opté au lycée pour un cursus qui me permettrait de travailler à temps partiel. Nhưng vì muốn làm tiên phong, nên khi học cấp ba, tôi đã chọn những khóa học sẽ giúp tôi có thể tìm một công việc bán thời gian nhằm đạt được mục tiêu của mình. |
Après mon accident, à mon retour à la fac, j'ai changé mon cursus pour étudier l'histoire de l'art. Sau tai nạn, khi tôi quay lại trường đại học, tôi chuyển sang học về lịch sử nghệ thuật. |
Ces études supplémentaires, comparables à un cursus universitaire à notre époque, consistaient à approfondir et à mémoriser tant l’Écriture que la loi orale juive. Những chương trình học thêm này, tương đương với chương trình đại học ngày nay, bao gồm những lời chỉ dẫn và bài học thuộc lòng về Kinh Thánh cũng như luật truyền khẩu của dân Do Thái. |
C'était un cursus d'éducation expérimentale. Nó là một chương trình giáo dục thực nghiệm |
Mais ils disent qu'il n'y a aucune place disponible dans le cursus infirmier. Nhưng họ cũng nói là làm gì còn chỗ trống trong khoa y tá nữa đâu ạ. |
Elle est aussi un rappel pour tous, que nous devons utiliser nos cursus nos compétences et nos envies uniques pour construire des prototypes pour découvrir et résoudre les problèmes et, grâce à cela, changer le monde. Nhưng đó cũng như là một điều nhắ nhở rằng bạn cũng nên có nền tảng, kỹ năng và nhu cầu của riêng mình và xây dựng những khuôn mẫu để khám phá những vấn đề cốt lõi và thông qua đó, cải tiến thế giới |
Si tu as du mal à te faire à l’univers scolaire, vois si tu peux suivre un cursus accéléré, qui te permettra d’achever tes études plus tôt. Nếu đang vật lộn để đương đầu với môi trường học đường, hãy tìm hiểu xem bạn có thể đăng ký học nghề để có bằng cấp và ra trường sớm hơn không. |
Il n'y a aucune excuse pour une faculté ou une université de ne pas avoir de formation à la prévention de la violence domestique et sexuelle obligatoire pour tous les athlètes étudiants, les coachs, les administrateurs, dans le cadre de leur cursus éducatif. Không có lý do gì một đại học không có chương trình huấn luyện ngăn chặn bạo lực gia đình và giới tính bắt buộc với mọi vận động viên, huấn luyện viên, quản lý, như một phần của quá trình giáo dục. |
Après des études en Suède, Sundbäck immigre en Allemagne où il poursuit son cursus à l'école polytechnique de Bingen am Rhein. Sau khi học ở Thụy Điển, Sundback chuyển đến Đức, nơi ông học tại trường Bách khoa ở Bingen am Rhein. |
Les six premiers cursus, ici, intelligence artificielle, technologies avancées de calcul, biotechnologie, nanotechnologie sont les domaines centraux des technologies de l’information. Sáu khoá học đầu tiên gồm trí tuệ nhân tạo, công nghệ điện toán, công nghệ sinh học, công nghệ nano... là những lĩnh vực cơ bản của công nghệ thông tin. |
Ce format nous permet donc d'en finir avec un enseignement uniformisé, et permet aux étudiants de suivre un cursus bien plus personnalisé. Vậy nên cái hệ thống này cho phép chúng ta thoát khỏi cái mô hình học "một kích cỡ mà vừa hết mọi người" và cho phép học sinh theo sát chương trình giảng dạy mang tính cá nhân hơn. |
Et faire cela, je pense est la réponse au futur parce que ce n'est pas monter en puissance une nouvelle solution; il s'agit de créer un mouvement dans l'éducation dans lequel les gens développent leurs propres solutions, mais avec un support externe basé sur un cursus personnalisé. Và tôi nghĩ đó chính là câu trả lời cho tương lai vì vấn đề không phải là nhân rộng MỘT giải pháp mới; mà là tạo ra một cuộc cách mạng mới trong giáo dục, trong đó, con người sẽ tìm ra lối đi của riêng mình nhưng với sự giúp đỡ của một chương trình giảng dạy được cá nhân hoá. |
Le « Projet Professionnel Individualisé» a pour but d’aider l’étudiant tout au long de son cursus à construire son projet professionnel, par des conférences ou visites d’entreprises, ainsi que des cours sur la connaissance de soi, des entreprises et du marché de l'emploi. "Dự định chuyên ngành của mỗi cá nhân" nhằm mục đích định hướng cho sinh viên trong suốt quá trình học tập tự xây dựng kế hoạch nghề nghiệp của mình, thông qua các buổi hội thảo hay tham quan công ty, cũng như sự hiểu biết về chính bản thân, doanh nghiệp và thị trường lao động. |
Un cursus de trois ans, des études diplômantes, le programme démarre immédiatement. Chương trình kéo dài 3 năm, trình độ cao học, sẽ bắt đầu ngay bây giờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cursus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cursus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.