cuvette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuvette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuvette trong Tiếng pháp.
Từ cuvette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nồi, chậu thau, chậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuvette
nồinoun (cơ học) nồi (ổ bi) |
chậu thaunoun |
chậunoun Leurs cuvettes sont équipées d'un système de jets d'eau qui offrent Họ có vòi chậu vệ sinh |
Xem thêm ví dụ
Beaucoup de ceux qui croient à l’évolution disent qu’il y a des milliards d’années la vie est apparue au bord d’une cuvette de marée ou au fond de l’océan. Nhiều người tin thuyết tiến hóa sẽ nói với bạn rằng cách đây hàng tỉ năm, sự sống bắt nguồn ở rìa một hồ nước hoặc dưới đại dương sâu thẳm. |
J'ai besoin que tu nettoies cette cuvette. Tôi cần anh cọ sạch cái nhà vệ sinh này. |
Sinon, il arrive dans la cuvette des WC. Còn nếu không, nó sẽ trôi xuống bệ xí. |
Certains pensent que les taches qui s’accumulent dans la cuvette des toilettes sont inévitables et qu’il est impossible de les faire partir. Một số người nghĩ rằng các vết bẩn bám vào bồn cầu tiêu không tránh được và không thể tẩy đi được. |
La tête dans la cuvette, c'est le pire! Bị nhét vào bồn cầu là tệ nhất rồi. |
Mais Hadrocodium n'avait pas une telle cuvette, ce qui suggère que son oreille fait partie du crâne, comme chez les mammifères - et de là que les anciens os articulaire et carré ont migré dans l’oreille interne moyenne et sont devenus le marteau et l’enclume. Nhưng Hadrocodium không có máng như vậy, điều đó cho thấy rằng tai của chúng là một phần của hộp sọ, giống cấu trúc của động vật có vú chỏm cây - và do đó, hình dạng khớp và xương vuông đã được di chuyển vào tai giữa và trở thành xương đe và xương búa. |
Le groupe souhaitait appeler son album Metal Up Your Ass, la pochette représentant une main tenant fermement une dague sortant d'une cuvette de toilette. Ý định ban đầu của ban nhạc là đặt cho album tên Metal Up Your Ass, với bìa đĩa là hình một bàn tay nắm chặt dao găm vươn lên từ bồn toilet. |
Cuvette sale! Nhà vệ sinh bẩn. |
Il se détourna de la cuvette presque avec l'aversion et se glissa de nouveau dans le milieu de Ông quay lưng lại với bát gần như hợp với sân và len lỏi vào giữa phòng. |
Il est largement distribué dans la partie occidentale de la cuvette arctique, et également sur les côtes nord-ouest et nord-est du Groenland. Loài cá này phân bổ rộng khắp phần miền tây của lòng chảo Bắc Cực, cũng như ở phía tây bắc và đông bắc của bờ biển Greenland. |
“Nazareth, explique George Smith dans son livre Géographie historique de la Terre Sainte (angl.), est dans une cuvette entourée de collines; mais lorsque nous montons sur le bord de cette cuvette, (...) quelle vue s’offre à nous! Trong sách “Địa dư của Đất Thánh qua lịch sử” (The Historical Geography of the Holy Land), tác giả George Smith giải thích: “Na-xa-rét nằm tại một chỗ trũng giữa những ngọn đồi; nhưng một khi bạn trèo tới cạnh của chỗ trũng này,... bạn sẽ thấy một phong cảnh thật là hùng vĩ! |
Dans une cuvette à 3 800 mètres au-dessus du niveau de la mer se trouve le lac Titicaca, le lac intérieur navigable le plus élevé du monde. Nằm trong một khu lòng chảo của Rặng Núi Andes, cao 3.800 mét trên mặt biển, Hồ Titicaca là hồ cao nhất thế giới có thể qua lại bằng tàu bè. |
La chambre ne payait pas de mine, une vieille literie, un broc d’eau et une cuvette. Gian phòng trông chẳng tươm tất gì, một bộ đồ trải giường cũ kỹ, một bình đựng nước và một chậu thau nhỏ. |
Et pour ça, ils se réunissent, rassemblent tous les matériaux disponibles — comme des gravats, du sable, des agrégats, ... Il y a généralement une subvention de l'État couvrant au moins une partie du coût des matériaux supplémentaires comme du ciment, de l'acier, des cuvettes de toilettes, ... Vì thế, họ cùng nhau thu lượm vật liệu những vật liệu địa phương như đá, cát, hợp chất, thường là trợ cấp chính phủ sẵn có để giải quyết một phần nhỏ trong chi phí vật liệu như xi măng, thép, tủ vệ sinh. |
Ajustez les vis uniformément pour amener la bulle au centre de la cuvette soit avant ou arrière Điều chỉnh hoặc đinh vít trước hoặc trở lại đều để mang lại các bong bóng đến Trung tâm của chai thuốc |
Ciao, tête de cuvette! Chào nhé, đồ đầu bồn cầu! |
Ils ont peut-être mis trop de papier dans la cuvette. Anh không biết, có lẽ là một trong số họ đã đặt quá nhiều giấy vào nhà vệ sinh. |
Tout faire venir d’Australie par conteneurs — des tuiles et fermes aux meubles et volets, en passant par les cuvettes de W.-C., les séchoirs à mains, et même les vis et les clous. Mọi vật liệu—từ tôn, kèo tới đồ đạc trong nhà, màn, toa-lét, vòi hoa sen, thậm chí cả đinh, ốc—đều được chở bằng tàu từ Úc sang. |
A nouveau il s'en va, et cette fois il voit de l'eau couler au goutte-à-goutte, creusant une cuvette géante dans la roche. Ngài lại ra đi lần nữa, và lần này: nước chảy nhỏ giọt, tạo thành một cái tô khổng lồ trong đá, nó chảy nhỏ giọt vào con suối. |
Il était sous de grands chênes, dans une cuvette au sud du temple, près de Parley Street. Dịp đó ố dưới một số cây sồi to, trong một cái trũng sâu ố phía nam Đen Thờ, gần đường Parley. |
Le lysol est un nettoyant pour cuvette de la compagnie Reckitt Benckiser. Strepsils là một loại dược phẩm của công ty Reckitt Benckiser chế tạo. |
En fait de lac, c'est une cuvette de boue! Họ gọi đó là con sông, trên thực tế chỉ là 1 con kênh. |
Mon fils à fait tomber le mien dans la cuvette, et vous ne le croirez pas , mais si vous le mettez dans le riz ça va le sécher . Mấy đứa nhỏ của tôi làm rớt điện thoại vào bồn, và có thể cô không thể tin nổi, nhưng nếu cho gạo vào thì nước bị hút hết. |
Les gardiens obligent les prisonniers à nettoyer les cuvettes des toilettes à mains nues, et à effectuer d'autre travaux humiliants. Quản tù bắt tù nhân dọn toilet bằng tay không, bắt họ làm những việc bẽ mặt khác |
Jack s’assit donc et suivit des yeux le gros lapin qui s’enfuyait en bondissant vers le fond de la cuvette. Vậy là Jack ngồi xuống, nhìn theo con thỏ lớn phóng chạy xuống trũng đất xa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuvette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cuvette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.