cuve trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuve trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuve trong Tiếng pháp.

Từ cuve trong Tiếng pháp có các nghĩa là chậu, thùng, thùng ủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuve

chậu

noun

Quand tu auras les cuves, suspends-les pour qu'elles ne soient pas visibles.
Khi ông tìm được mấy cái chậu, treo nó lên cao, trên trần nhà.

thùng

noun

Le moteur d'agitation là au dessus, la cuve ne vas pas tenir dedans.
Động cơ khuấy ở trên đỉnh này, cái bể sẽ không chứa vừa trong thùng đâu.

thùng ủ

noun (thùng ủ (hèm nho)

Xem thêm ví dụ

Je retrouve l’air frais avec soulagement, et je suis Ross qui monte sur une des cuves hermétiques.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
Un frère est venu prononcer un bref discours, et notre baptême a eu lieu à la maison, dans une grande cuve en bois.
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
Le tofu arrive dans ces grandes cuves, et mon père les découpaient en gros à la main.
Đậu phụ thường được sản xuất thành những mẻ lớn, bố thường cắt bằng tay.
15 De sa bouche sort la parole de Dieu, et avec elle il frappera les nations. Il les paîtra avec la parole de sa bouche, et il foulera la cuve du vin dans l’ardente colère du Dieu Tout-Puissant.
15 Và lời của Thượng Đế từ miệng Ngài ra, và Ngài sẽ lấy nó mà đánh các dân; và Ngài sẽ cai trị họ bằng lời của miệng Ngài; và Ngài giày đạp thùng rượu trong cơn thịnh nộ phừng phừng của Thượng Đế Toàn Năng.
La cuve et les courges avaient été coulées d’un seul bloc.
Những trái dưa được đúc liền một khối với bể.
“Alors [nos] dépôts de ravitaillement seront pleins d’abondance, et [nos] cuves déborderont de vin nouveau.” — Proverbes 3:10.
Và kết quả của việc tôn vinh Đức Chúa Trời bằng tài vật của chúng ta là gì? “Vậy, các vựa-lẫm con sẽ đầy dư-dật, và những thùng của con sẽ tràn rượu mới” (Châm-ngôn 3:10).
Une grande cuve en acier.
Một cái bể thép lớn.
Les cuves de digestion anaérobie transforment les boues en engrais et en méthane.
Bồn ninh yếm khí biến cặn thành phân bón và khí metan có ích
Il est tombé dans cette cuve.
Hắn ta nằm ở kia
Vous devez vous poser une question bien plus importante, où allez-vous trouver un chimiste assez fou pour travailler pour vous si vous décidez d'ajouter ce putain de chlorate dans ces cuves?
Cậu cần hỏi một câu quan trọng hơn, đó là cậu sẽ kiếm đâu ra nhà hóa học đủ điên để làm cho cậu nếu cậu thêm clorat vào mấy cái thùng này?
Parfois, les navires-citernes vident leurs cuves en mer, le pétrole est ainsi répandu.
Thỉnh thoảng những tàu chở dầu thải dầu ra biển, Đó là cách thải dầu ra biển.
Deux cent seize ans après la spoliation égyptienne, Achaz, roi de Juda, enleva l’autel et la cuve et ne laissa qu’une maison là où jadis un temple s’était élevé (voir 2 Rois 16:7-9, 17-18; voir aussi 2 Chroniques 28:24-25).
Hai trăm mười sáu năm sau khi dân Ai Cập cướp phá, A Cha, vua Giu Đa, dời bàn thờ và hồ báp têm đi và chỉ để lại căn nhà nơi từng là đền thờ (xin xem 2 Các Vua 16:7–9, 17–18; xin xem thêm 2 Sử Ký 28:24–25).
’ ” (Tsephania 1:12). L’expression “ des hommes qui se figent sur leur lie ” (référence à un processus de la vinification) désigne les individus qui se sont installés, comme la lie au fond d’une cuve, et qui ne veulent pas qu’on les dérange avec la proclamation d’une intervention divine imminente dans les affaires humaines.
Câu “những kẻ đọng trong cặn rượu” (nói đến việc làm rượu) ám chỉ những ai đã ổn định cuộc sống, như bã rượu lắng xuống đáy thùng, và những người không muốn bị quấy rầy bởi lời công bố cho rằng Đức Chúa Trời sắp can thiệp vào công việc của loài người.
La cuve actuelle est trop juste.
Cái bể chứa này tuy vừa khít
Chimiquement parlant, c'est l'équivalent de baisser le volume d'une cuve à réaction ou d'un mélange réactionnel.
Và bây giờ, nói theo ngôn ngữ Hóa học, điều này giống như việc làm giảm thể tích bình phản ứng hoặc hỗn hợp phản ứng.
3 « J’ai foulé la cuve à vin tout seul.
3 “Vì một mình ta đạp máng ép rượu.
Les cuves débordent, car leur méchanceté est abondante.
Bồn chứa tuôn tràn vì chúng gian ác quá đỗi.
Quand tu auras les cuves, suspends-les pour qu'elles ne soient pas visibles.
Khi ông tìm được mấy cái chậu, treo nó lên cao, trên trần nhà.
Non, elle cuve.
Không, cô ấy ngất rồi.
Si on faisait mouche cela déclenchait un mécanisme qui plongeait la personne assise sur le siège de la machine dans une grande cuve d’eau froide.
Khi banh ném trúng mục tiêu, người ngồi trên một thùng nước sẽ bị rơi xuống nước lạnh.
et tes cuves* déborderont de vin nouveau.
Còn bồn chứa* sẽ tràn trề rượu mới.
Pour un nettoyage en profondeur, moteur arrêté, démonter le carburateur, pulvériser Motul Carbu Clean sur les parties à nettoyer: papillons, boisseaux, gicleurs, cuves, flotteurs, tubes venturi.
Khi cần làm sạch tuyệt đối, dừng máy, tháo bộ chế hòa khí ra, sau đó phun sản phẩm lên các bộ phận cần làm sạch: van bướm, vít chỉnh, kim van, bình chứa, phao và ống khuếch tán.
Les cuves de carburant sont percées.
Đại úy, các bồn nhiên liệu bể hết rồi.
Il n'a plus les mêmes contraintes de taille, il n'est plus rattaché à d'innombrables câbles, ni à des cuves de produits chimiques ou à des ordinateurs.
Nó không hề có hạn chế thể chất tương tự và không bị trói buộc trong phòng thí nghiệm với những chuỗi ngoại lai, những thùng hoá học cỡ lớn hay máy giám sát.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuve trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.