cycle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cycle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cycle trong Tiếng pháp.
Từ cycle trong Tiếng pháp có các nghĩa là chu trình, vòng, cấp, Vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cycle
chu trìnhnoun C'est deux cycles de reproduction pour le maïs. Nhưng 20 năm bằng 2 chu trình lai tạo cho ngô. |
vòngnoun Tu dois reprendre ta place dans le cycle de la vie. Con phải giành lấy vị trí trong vòng quay cuộc sống. |
cấpverb noun |
Vòng
Le cycle de l'eau sur la terre est un processus de renouvellement constant. Vòng tuần hoàn nước trên Trái Đất là một chu trình đổi mới liên tục. |
Xem thêm ví dụ
Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. » Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
Notre système fonctionnant sur un cycle de facturation de 30 jours, il se peut que ces frais ne soient pas débités avant plusieurs semaines. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Et il faut briser ce genre de cycles négatifs avant qu'ils ne commencent. Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu. |
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là-dedans ; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
À quelques différences près selon les espèces, tel est le cycle de vie de l’écureuil. Dù có một ít khác biệt giữa các giống sóc, nhưng nói chung đó là chu kỳ sống của nó. |
Quand vous ajoutez du gaz à effet de serre dans le cycle de vie de ces différentes sources d'énergie, le nucléaire est tout en bas avec le vent et l'hydro, en dessous du solaire et bien en dessous des énergies fossiles. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
Quand ils fondent, ce n'est pas une mort; ce n'est pas une fin, mais une continuation de leur parcours du cycle de la vie. Khi nó tan chảy không phải nó chết không phải là kết thúc, mà là một sự tiếp nối trên vòng đời của chúng. |
La vie de ces éléphants est dirigée par le rythme annuel de la sécheresse et de l'eau, un cycle saisonnier crée par le soleil. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
Et c'est incroyable à voir, mais il n'y a rien de psychique ou de paranormal là- dedans; c'est simplement que ces crabes ont des cycles internes qui correspond, en général, avec ce qui se passe autour d'eux. Tôi thấy rất thú vị khi quan sát chú cua nhưng rõ ràng con cua không bị thần kinh hoặc mất trí; chỉ đơn giản vì cua có các chu kỳ nội khu phản ứng với những gì đang diễn ra quanh nó. |
Le cycle de la pluie, l’usine à pluie, nourrit efficacement une économie agricole pour une valeur de 240 milliards de dollars en Amérique Latine. Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh. |
Le montant débité englobe vos frais publicitaires et les frais impayés datant des précédents cycles de facturation. Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó. |
” Les découvertes scientifiques ont beaucoup contribué à décrire la vie sous ses diverses formes, à expliquer les cycles de la nature ainsi que les processus permettant d’entretenir la vie. Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. |
Parce que ce ver, comme beaucoup de parasites, à un cycle de vie compliqué impliquant de nombreux hôtes. Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau. |
Des « écoles d'oraison » existent un peu partout en France et offrent chaque année des cycles de formation à ceux qui le souhaitent,. Ở mỗi lộ có quan Đốc học dạy sinh đồ, cứ mỗi năm thì chọn những kẻ tuấn tú cống về triều để thi hạch. |
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
Encore une histoire de cycle de la vie. Cứ như vòng sinh tử vậy. |
Avec de la chance, via ce cycle, à la fin de celui-ci, il nous restera assez d'énergie pour faire autre chose. OK, nếu chúng ta gặp may với vòng tuần hoàn này, vào cuối chu trình chúng ta sẽ có đủ năng lượng dự trữ cho chúng ta làm những việc khác. |
Lorraine a découvert que ses crises étaient liées à son cycle menstruel. Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt. |
Ce dont ils ont besoin, c’est d’un engagement réel et soutenu qui les aide à échapper au cycle de la violence et leur donne l’impulsion nécessaire pour accéder sans dommage à la prospérité. ” Họ cần một lời cam kết thật sự và lâu dài nhằm chấm dứt chu kỳ của bạo lực, và đưa họ đến một đường lối bình an thịnh vượng”. |
Donc, c'était évidemment une ville organique, qui faisait partie d'un cycle organique. Vì vậy đây hiển nhiên là một thành phố hữu cơ, một phần của một vòng quay hữu cơ. |
Dieu a ainsi créé d’innombrables cycles pour procurer la nourriture, l’abri et tout ce qui est nécessaire aux hommes et aux animaux. Có rất nhiều chu trình hết sức là kỳ diệu đã được Đức Chúa Trời đặt ra để cung cấp thức ăn, nơi trú ẩn cùng mọi điều cần thiết cho cả loài người lẫn thú vật. |
Puis, après un cycle de dix ans, il se peut que l'on revienne à la myxomatose, etc. Như vậy, chẳng hạn như sau chu kỳ 10 năm, bệnh myxomatosis có thể quay lại, và lại tiếp tục như vậy. |
Pendant un certain temps, le drapeau de bataille du navire pendant la bataille du cap Nord était suspendu au bureau des directeurs de l'usine Associated Motor Cycles de Plumstead. Trong một thời gian, lá cờ chiến trận của con tàu trong trận chiến mũi North được treo trong văn phòng giám đốc của hãng Associated Motor Cycles tại Plumstead. |
Ajoutez année à année ; que les fêtes parcourent leur cycle. Năm lại thêm năm, trải qua các kỳ lễ. |
Il y a de ça de nombreux cycles. Nhiều chu kỳ trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cycle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cycle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.