d'office trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ d'office trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d'office trong Tiếng pháp.

Từ d'office trong Tiếng pháp có các nghĩa là tự động, chính thức, tự nhiên, Chuyển động riêng, cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ d'office

tự động

(automatically)

chính thức

(officially)

tự nhiên

Chuyển động riêng

cưỡng bách

(compulsory)

Xem thêm ví dụ

Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Un collège est un groupe de frères qui détiennent le même office.
Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó.
Je renseigne l'Office 39.
Tôi mớm tin cho Cục 39.
Il en allait de même du directeur de l’orphelinat mais, pour une raison qui nous échappait, il ne participait pas aux offices religieux.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Peter Sibert, prêtre catholique en Angleterre, a dit en rapport avec la faible assistance aux offices : “ [Les gens] choisissent ce qui leur plaît dans la religion.
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
Je faisais office de messager ; je récupérais les publications dans la zone occidentale de Berlin, où elles n’étaient pas interdites, et je les faisais passer à l’Est.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Tu peux pas me tripoter comme ça d'office.
Cậu không phải mò mẫm như vậy.
Les Témoins venaient gentiment nous chercher et s’occupaient un peu de nos enfants durant l’office.
Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm.
Nous possédions une voiture attelée, avec des rideaux aux fenêtres, de sorte que nous pouvions assister aux offices dominicaux par tous les temps.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
* Instruisez-vous les uns les autres, selon l’office auquel je vous ai désignés, D&A 38:23.
* Hãy dạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ mà ta đã chỉ định cho các ngươi, GLGƯ 38:23.
Consulté le 22 décembre 2008. ↑ (ja) "ANA City Offices/Ticketing Offices Japan."
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2008. ^ "ANA city offices Asia."
Depuis décembre 2006, il a été remplacé par Microsoft Expression Web et Microsoft Office SharePoint Designer.
Là một phần của bộ Office từ 1997 đến 2003, FrontPage bị dừng vào tháng 12 năm 2006 và thay thế bởi Microsoft SharePoint Designer và Microsoft Expression Web.
Lorsque vous êtes appelés à un office, vous recevez la révélation qui se rapporte à ce dernier, qui n’est donné à nul autre.
Khi các anh chị em được kêu gọi vào một chức vụ, rồi sau đó các anh chị em nhận được sự mặc khải thuộc chức vụ đó chứ không cho những chức vụ nào khác.
Quand, à l’école, ils étaient confrontés à des cas de conscience, ils restaient fidèles aux principes de la Bible et se soutenaient les uns les autres — Cindy faisant office de porte-parole.
Khi phải đối mặt với vấn đề lương tâm ở trường, chúng giữ vững lập trường theo nguyên tắc Kinh Thánh và hỗ trợ lẫn nhau. Cindy là đứa nói thay cho cả nhóm.
« S’il avait été un imposteur, il aurait pu oeuvrer au delà de ses limites et entreprendre d’accomplir des ordonnances qui n’appartenaient pas à cet office et à cet appel, qui appartiennent à l’esprit d’Élias.
“Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li.
Il n’a pas fallu longtemps avant que j’arrête d’assister aux offices.
Không lâu sau, tôi không còn dự các buổi nhóm họp của Nhân Chứng Giê-hô-va nữa.
C'est Office DE Microsoft.
Đó là Microsoft Office.
* Pourquoi l’ordination d’une personne à un office de la prêtrise doit-elle être accomplie par quelqu’un qui détient actuellement cet office, ou un office plus élevé, de la prêtrise ?
* Tại sao là điều cần thiết để một cá nhân được sắc phong chức phẩm chức tư tế bởi một người hiện đang nắm giữ chức phẩm đó, hoặc một chức phẩm lớn hơn, trong chức tư tế?
Je témoigne que l’office de patriarche est sacré, qu’il est une bénédiction pour l’Église, qu’il donne l’exemple des bénédictions que le Seigneur a établies dans son Église pour le bienfait de chacun d’entre nous.
Tôi làm chứng rằng đây là một chức phẩm thiêng liêng, một chức phẩm thánh, một phước lành cho Giáo Hội này, đó là một mẫu mực về các phước lành mà Chúa đã thiết lập trong Giáo Hội của Ngài để ban phước lành cho tất cả chúng ta.
Aux enterrements des célébrités, où tous les notables étaient attendus, Faraday brillait... par son absence, car sa conscience ne lui permettait pas d’être mêlé de près ou de loin à un office de l’Église d’Angleterre.
Khi những người nổi tiếng qua đời và người ta nghĩ những nhân vật có cuộc sống được mọi người biết đến phải đi đưa đám tang, thì ông Faraday lại là người có tiếng là luôn luôn vắng mặt vì lương tâm không cho phép ông đi dự và trở nên dính líu với những tang lễ của Giáo hội Anh.
Le département des Postes des États-Unis (United States Post Office Department) est l'ancien nom du United States Postal Service, lorsqu'il était l'un des départements exécutifs du Cabinet présidentiel.
Bộ Bưu điện Hoa Kỳ (Post Office Department) từng là tên của Dịch vụ Bưu điện Hoa Kỳ khi nó là một bộ cấp nội các của Chính phủ liên bang Hoa Kỳ.
Pendant tout le reste de sa vie, il devra faire partie d’un collège de la prêtrise, selon son office (voir Boyd K.
Từ lúc đó cho đến suốt đời, người ấy được kỳ vọng sẽ là thành viên trong một nhóm túc số chức tư tế tùy theo chức phẩm của mình. (Xin xem Boyd K.
Voici une photo de nous deux à Noël après l'office.
Đây là một tấm hình chụp bạn và tôi vào dịp Giáng sinh sau khi đi lễ.
Ce pilote vous permet de lancer des impressions depuis un autre navigateur Web (Internet Explorer, par exemple) ou des programmes informatiques (comme Microsoft Office).
Bạn có thể sử dụng trình điều khiển này để in từ các chương trình máy tính (như Microsoft Office) hoặc trình duyệt web khác (như Internet Explorer).
Au cours de l’office, il était prévu un moment pendant lequel les assistants pouvaient poser des questions.
Trong lúc hành lễ, những người hiện diện có cơ hội nêu ra câu hỏi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d'office trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.